Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Theo định nghĩa về căn bậc 2 số học thì đáp án là \(\sqrt{5^2}; \sqrt{(-5)^2}\)
2) Tập $Q$ là tập những số thực biểu diễn được dưới dạng \(\frac{a}{b}\) (a,b tự nhiên, $b$ khác $0$), tập $I$ là tập những số thực không biểu diễn được dạng như trên.
\(0,15=\frac{3}{20}\in\mathbb{Q}\) , A sai.
$\sqrt{2}$ là một số vô tỉ (tính chất quen thuộc), B sai.
$C$ hiển nhiên đúng, theo định nghĩa.
Do đó áp án đúng là C.
3)
a) \(-\sqrt{x}=(-7)^2=49\)
\(\Rightarrow \sqrt{x}=-49\) (vô lý, vì căn bậc 2 số học của một số là một số không âm , trong khi đó $-49$ âm)
Do đó pt vô nghiệm.
b) \(\sqrt{x+1}+2=0\Rightarrow \sqrt{x+1}=-2<0\)
Điều trên hoàn toàn vô lý do căn bậc 2 số học là một số không âm
Vậy pt vô nghiệm.
c) \(5\sqrt{x+1}+2=0\Rightarrow \sqrt{x+1}=\frac{-2}{5}<0\)
Điều trên hoàn toàn vô lý do căn bậc 2 số học là một số không âm
Vậy pt vô nghiệm.
d) \(\sqrt{2x-1}=29\Rightarrow 2x-1=29^2=841\Rightarrow x=\frac{841+1}{2}=421\)
e)\(x^2=0\Rightarrow x=\pm \sqrt{0}=0\)
g) \((x-1)^2=1\frac{9}{16}=\frac{25}{16}\)
\(\Rightarrow x-1=\pm \sqrt{\frac{25}{16}}=\pm \frac{5}{4}\)
\(\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=\frac{9}{4}\\ x=\frac{-1}{4}\end{matrix}\right.\)
h) \(\sqrt{3-2x}=1\Rightarrow 3-2x=1^2=1\Rightarrow x=\frac{3-1}{2}=1\)
f) \(\sqrt{x}-x=0\Rightarrow \sqrt{x}=x\Rightarrow x=x^2\)
\(\Rightarrow x(1-x)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=0\\ x=1\end{matrix}\right.\)
Bài1:
Ta có:
a)\(\sqrt{\dfrac{3^2}{5^2}}=\sqrt{\dfrac{9}{25}}=\dfrac{3}{5}\)
b)\(\dfrac{\sqrt{3^2}+\sqrt{42^2}}{\sqrt{5^2}+\sqrt{70^2}}=\dfrac{\sqrt{9}+\sqrt{1764}}{\sqrt{25}+\sqrt{4900}}=\dfrac{3+42}{5+70}=\dfrac{45}{75}=\dfrac{3}{5}\)
c)\(\dfrac{\sqrt{3^2}-\sqrt{8^2}}{\sqrt{5^2}-\sqrt{8^2}}=\dfrac{\sqrt{9}-\sqrt{64}}{\sqrt{25}-\sqrt{64}}=\dfrac{3-8}{5-8}=\dfrac{-5}{-3}=\dfrac{5}{3}\)
Từ đó, suy ra: \(\dfrac{3}{5}=\sqrt{\dfrac{3^2}{5^2}}=\dfrac{\sqrt{3^2}+\sqrt{42^2}}{\sqrt{5^2}+\sqrt{70^2}}\)
Bài 2:
Không có đề bài à bạn?
Bài 3:
a)\(\sqrt{x}-1=4\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=5\)
\(\Rightarrow x=\sqrt{25}\)
\(\Rightarrow x=5\)
b)Vd:\(\sqrt{x^4}=\sqrt{x.x.x.x}=x^2\Rightarrow\sqrt{x^4}=x^2\)
Từ Vd suy ra:\(\sqrt{\left(x-1\right)^4}=16\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)^2=16\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)^2=4^2\)
\(\Rightarrow x-1=4\)
\(\Rightarrow x=5\)
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow2-3\sqrt{x}+5\sqrt{x}=8\)
=>2 căn x=6
=>căn x=3
=>x=9
b: \(\Leftrightarrow\dfrac{1}{\sqrt{x}}\cdot\left(\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{6}\right)=\dfrac{2}{3}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{\sqrt{x}}=\dfrac{2}{3}:\dfrac{2}{3}=1\)
=>x=1
a) x = \(\dfrac{-64}{3}\)
b) x = -3,5
c) x = 80
d) x = -1.162
e) x = 0,9436
g) x \(\in\varnothing\)
a) 16/3 : x = -1/4
=> x = 16/3 : (-1/4)
=> x = 16/3 . (-4)
=> x = -64/3
Vậy x= -64/3
b)2x - 13 = -8
=> 2x = (-8) + 1
=> 2x = -7
=> x = -7/2
d) 0,944 - 2x = 3,268
=> 2x = 0,944 - 3,268
=> 2x = -2,324
=> x = (-2,324) : 2
=> x = -1,162
g) \(\sqrt{5^2-3^2}=-\sqrt{81-x}\)
=> \(\sqrt{25-9}\)= \(-\sqrt{81-x}\)
=> \(\sqrt{16}\)=\(-\sqrt{81-x}\)
=> 4=\(-\sqrt{81-x}\)
tới đây mik bí r hk bt lm nữa
a) \(7-\sqrt{x}=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=7\)
\(\Rightarrow x=\left(\sqrt{7}\right)^2\)
b) \(5\sqrt{x}+1=40\)
\(\Rightarrow5\sqrt{x}=39\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=7,8\)
\(\Rightarrow x=\left(\sqrt{7,8}\right)^2\)
c) \(\dfrac{5}{12}\sqrt{x}-\dfrac{1}{6}=\dfrac{1}{3}\)
\(\Rightarrow\dfrac{5}{12}\sqrt{x}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=1,2\)
\(\Rightarrow x=\left(\sqrt{1,2}\right)^2\)
d) \(4x^2-1=0\)
\(\Rightarrow\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\Rightarrow x=0,5\\2x+1=0\Rightarrow x=-0,5\end{matrix}\right.\)
e) \(\sqrt{x+1}-2=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x+1}=2\)
\(\Rightarrow x+1=1,414\)
\(\Rightarrow x=0,414\)
f) \(2x^2+0,82=1\)
\(\Rightarrow2x^2=0,18\)
\(\Rightarrow x^2=0,09\)
\(\Rightarrow x=\pm0,3\)
g) Không có kết quả
\(a^2+2ab+b^2=\left(a+b\right)^2\ge0\forall a,b\)
\(a^2-2ab+b^2=\left(a-b\right)^2\ge0\forall a,b\)
\(A^{2n}\ge0\forall A\)
\(-A^{2n}\le0\forall A\)
\(\left|A\right|\ge0\forall A\)
\(-\left|A\right|\le0\forall A\)
\(\left|A\right|+\left|B\right|\ge\left|A+B\right|\)
\(\left|A\right|-\left|B\right|\le\left|A-B\right|\)
a: Để D là số nguyên thì \(3\sqrt{x}+5⋮2\sqrt{x}-1\)
\(\Leftrightarrow6\sqrt{x}+10⋮2\sqrt{x}-1\)
\(\Leftrightarrow2\sqrt{x}-1\in\left\{1;-1;13;-13\right\}\)
hay \(x\in\left\{1;0;49\right\}\)
b: Để E là số nguyên thì \(\sqrt{x}+2\inƯ\left(10\right)\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}+2\in\left\{2;5;10\right\}\)
hay \(x\in\left\{0;9;64\right\}\)
c: Để F là số nguyên thì \(\sqrt{x}-3⋮\sqrt{x}+1\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}+1-4⋮\sqrt{x}+1\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}+1\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
hay \(x\in\left\{0;1;9\right\}\)
d: Để G là số nguyên thì \(3\sqrt{x}-6+5⋮\sqrt{x}-2\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-2\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
hay \(x\in\left\{9;1;49\right\}\)