Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ có nghĩa giống với từ trông: Nhìn, ngắm, xem,...
- Đặt câu:
+ Các cậu bé đang chăm chú xem xiếc.
+ Cả nhà cùng ngắm pháo hoa.
+ Anh Hùng đang nhìn cô giáo giảng bài.
Những từ gần nghĩa với thám hiểm là: Khám phá, thăm dò, chinh phuc, tìm tòi, khảo sát.
chúng tôi đang khám phá nhg điều hấp đẫn , thú vị
từ gần nghĩa nhất với thám hiểm là khám phá
columbus đã khám phá ra châu mỹ.
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG NGAY: NGAY THẲNG, NGAY NGẮN
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẲNG: THẲNG THẮN, THẲNG THỪNG
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẬT: THÀNH THẬT, THẬT THÀ
- thoái chí
-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.
`- 3` danh từ (có `2` tiếng) biết trong mỗi từ có tiếng "gió" là : gió thu, cơn gió, ngọn gió.
Đặt câu
`->` Cơn gió nhẹ thoảng qua làm rung những tàu lá xanh mơn mởn.
`@btran`
bài 9 :
a. Bạn Vân đang nấu cơm.
b. Bác nông dân đang cày ruộng.
c. Mẹ cháu vừa đi chợ.
4 từ ghép: mùa xuân, mưa rơi, bà ngoại, nắng chói chang
Đặt câu:
Mùa xuân, hoa lá đua nhau khoe sắc
Ngoài trời, mưa rơi lả tả
Bà ngoại tôi có đôi mắt to và tròn
Mặt trời chiếu xuống những tia nắng chói chang khắp khu vườn