K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 1 2022

2 từ đồng nghĩa với yêu thương là :

Yêu quý , quý mến  . 

2 từ trái nghĩa với yêu thương là :

Thù ghét , căm giận 

23 tháng 1 2022

yêu,quý mến;ghét,xa lánh

1 tháng 10 2018

1 : Yêu thương : ghét bỏ , căm hận , hờn giận , ........

2 : Hòa bình : Đấu tranh ,chiến tranh , xung đột , đánh nhau , ....

Hok tốt

!!.

1 tháng 10 2018

Từ trái nghĩa

1: Yêu thương <=> Ghen ghét , Ghét bỏ , Ghẻ lạnh , Cay nghiệt , Độc ác

2: Hoà bình <=> Chiến tranh , Xung đột , Mâu thuẫn , Tàn sát , Đánh nhau

24 tháng 9 2018

ghét bỏ,chia rẽ

24 tháng 9 2018

căm ghét,tranh giành,ghét nhau,...

bất hòa,tranh giành,...

mk nhanh nhất nek

Trung Th vui vẻ

10 tháng 12 2018

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

15 tháng 12 2018

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

14 tháng 5 2019

a. chiến tranh, xung đột…

b. căm ghét, thù hận…

c. chia rẽ, xung khắc…

d. phá hoại , tàn phá, phá hủy…

11 tháng 10 2021

thanks

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

30 tháng 12 2021

từ đồng nghĩa với trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng
từ trái nghĩa với trung thực :gian dối, gian lận
từ đồng nghĩa với anh dũng :bạo gan, quả cảm
từ trái nghĩa với anh dũng :hèn nhát, nhát gan

30 tháng 12 2021

Đồng nghĩa : Trung thực: thật thà, thành thật

Dũng cảm: anh dũng, gan dạ

Trái nghĩa:  Trung thực: dối trá, gian dối

Dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát

6 tháng 6 2020

Từ đồng nghĩa : đôn hậu

Từ trái nghĩa : độc ác.

Mẹ em là người rất đôn hậu.

Bà hàng xóm nhà em rất độc ác.

1.

- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....

2.

- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....

HT~

14 tháng 12 2021

1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...

2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc  hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...

8 tháng 5 2018

đồng nghĩa là : bùi ngùi . ngùi ngùi ; trái nghĩa là : sung sướng !

8 tháng 5 2018

cũng nghĩa là vui vẻ,hạnh phúc

trái nghĩa là đắng cay và đau khổ