K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 9 2023

Để tính số chữ số 0 tận cùng của một tích, chúng ta cần xem xét số lượng các thừa số 2 và 5 trong tích đó.

Một chữ số 0 tận cùng sẽ được tạo ra khi có ít nhất một cặp thừa số 2 và 5 trong tích. Vì vậy, chúng ta cần xem xét số lượng các thừa số 2 và 5 trong từng tích A, B và C.

Trong trường hợp của tích A, chúng ta có 19 thừa số chẵn từ 2 đến 18. Trong số này, có 9 thừa số chia hết cho 5 (ví dụ: 10, 15). Vì vậy, chúng ta có ít nhất 9 cặp thừa số 2 và 5 trong tích A.

Trong trường hợp của tích B, chúng ta có 49 thừa số chẵn từ 2 đến 48. Trong số này, có 9 thừa số chia hết cho 5 (ví dụ: 10, 15, 20, ..., 45). Vì vậy, chúng ta có ít nhất 9 cặp thừa số 2 và 5 trong tích B.

Trong trường hợp của tích C, chúng ta có 149 thừa số chẵn từ 2 đến 148. Trong số này, chỉ có 29 thừa số chia hết cho 5 (ví dụ: 10, 15, 20, ..., 145). Vì vậy, chúng ta có ít nhất 29 cặp thừa số 2 và 5 trong tích C.

Vì tích A, B và C đều có ít nhất số cặp thừa số 2 và 5 như vậy, nên số chữ số 0 tận cùng của từng tích sẽ bằng số lượng cặp thừa số đó, tức là:

Số chữ số 0 tận cùng của A = 9 Số chữ số 0 tận cùng của B = 9 Số chữ số 0 tận cùng của C = 29

Bài 1: Tính hợp lí1/ (-37) + 14 + 26 + 372/ (-24) + 6 + 10 + 243/ 15 + 23 + (-25) + (-23)4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)5/ (-16) + (-209) + (-14) + 2096/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)7/ -16 + 24 + 16 – 348/ 25 + 37 – 48 – 25 – 379/ 2575 + 37 – 2576 – 2910/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính1/ -7264 + (1543 + 7264)2/ (144 – 97) – 1443/ (-145) – (18 – 145)4/ 111 + (-11 + 27)5/ (27 + 514) – (486 – 73)6/ (36 + 79) + (145 – 79 –...
Đọc tiếp

Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17

Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]

Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5

Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24

Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26

Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)

Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)

Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│

Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6

Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0

2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3

2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0

Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)

Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50

Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay

Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)

Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7

Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8

26
5 tháng 6 2021

mình giải từng bài nhá

hả đơn giản

1 tháng 9 2015

A)(98-2)/2+1=

B)49-1+1=

C)(99-1)/2+1=

14 tháng 2 2017

mức trung bình của năm số tự nhiên khác nhau là 4 nếu sự khác nhau giữa lớn nhất và nhỏ hơn của những con số này là càng lớn càng tốt với mức trung bình của số cây khác là những gì

Cõu 25: a) Biết rằng a, b, c Z . Hỏi 3 số 3a 2 .b.c 3 ; -2a 3 b 5 c; -3a 5 b 2 c 2 có thể cùng âmkhông?Cho hai tích -2a 5 b 2 và 3a 2 b 6 cùng dấu. Tìm dấu của a?Cho a và b trái dấu, 3a 2 b 1980 và -19a 5 b 1890 cùng dấu. Xác định dấu của a và b?b) Cho x Z và E = (1 – x) 4 . (-x). Với điều kiện nào của x thì E = 0; E &gt; 0; E &lt; 0Cõu 26: Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào a(3a + 2).(2a – 1) + (3...
Đọc tiếp

Cõu 25: a) Biết rằng a, b, c Z . Hỏi 3 số 3a 2 .b.c 3 ; -2a 3 b 5 c; -3a 5 b 2 c 2 có thể cùng âm
không?
Cho hai tích -2a 5 b 2 và 3a 2 b 6 cùng dấu. Tìm dấu của a?
Cho a và b trái dấu, 3a 2 b 1980 và -19a 5 b 1890 cùng dấu. Xác định dấu của a và b?
b) Cho x Z và E = (1 – x) 4 . (-x). Với điều kiện nào của x thì E = 0; E &gt; 0; E &lt; 0
Cõu 26: Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào a
(3a + 2).(2a – 1) + (3 – a).(6a + 2) – 17.(a – 1)

Câu 27: Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số 0. Em hãy chỉ
rõ mỗi số đó biết:
a) ).(2zyyx

b) y 2 = |x|. (z – x) c) x 8 + y 6 z = y 7

Câu 28: Tìm GTLN hoặc GTNN của:
a) A = 3582)123617)218xCcyxBbx
d) D = 3(3x – 12) 2 – 37 e) D = -21 – 3. 502x

g) G = (x – 3) 2 +

2592x
Cõu 29: Tìm các số nguyên a, b, c, d biết rằng:
a) a + b = - 11
b + c = 3
c + a = - 2

b) a + b + c + d = 1
a + c + d = 2
a + b + d = 3
a + b + c = 4
Cõu 30: Cho x 1 + x 2 + x 3 + x 4 + ................ + x 49 + x 50 + x 51 = 0
và x 1 + x 2 = x 3 + x 4 = x 5 + x 6 = ..... = x 47 + x 48 = x 49 + x 50 = x 50 + x 51 = 1. Tính x 50?
Câu 31: a) Cho 2017 số nguyên trong đó 7 số bất kỳ luôn có tổng âm. Hỏi tổng của 2017
số đó là âm hay dơng?
b) Cho 2017 số nguyên trong đó 7 số bất kỳ luôn có tích âm. Hỏi tích của 2017 số đó là
âm hay dương? Mỗi số nguyên đó là âm hay dương?
Câu 32: Cho n số nguyên a 1 ; a 2 ; a 3 ; … ;a n . Biết rằng aa + aa + … + aa = 0. Hỏi n có thể
bằng 2018 không?
Câu 33: Tìm số nguyên x biết:
a) -5.(-x + 7) - 3.(-x - 5) = -4.(12 - x ) + 48 c) 7.(-x - 7) - 5.(-x - 3) = 12.(3 - x)
b) -2.(15 - 3x) - 4.(-7x + 8) = -5 - 9.(-2x + 1) d) 5.(-3x - 7) - 4.(-2x - 11) = 7.(4x +
10) + 9

giúp m ik ,m cần gấp

0
24 tháng 8 2020

ccccccccccch

§11. SỐ CHÍNH PHƯƠNGBài 1. Điền số tiếp theo vào dấu chấm :a) 1, 9, 25, 49,... b) 3, 7, 12, 19, ... c) 0, 4, 16, 36, ...... d) 10, 40, 90, 52, 63, 94,......Bài 2. Trong các số sau, số nào là số chính phương: a) 22022 b) 32021 c) 42019 d) 1945 2 29Bài 3. a) Tìm số chính phương có 4 chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số 4, 0, 2, 3,b) Tìm số chính phương có bốn chữ số, được viết bởi các chữ số 3, 6, 8, 8.c) Tìm...
Đọc tiếp

§11. SỐ CHÍNH PHƯƠNG

Bài 1. Điền số tiếp theo vào dấu chấm :
a) 1, 9, 25, 49,... b) 3, 7, 12, 19, ... c) 0, 4, 16, 36, ...... d) 10, 40, 90, 52, 63, 94,......
Bài 2. Trong các số sau, số nào là số chính phương: a) 22022 b) 32021 c) 42019 d) 1945 2 29
Bài 3. a) Tìm số chính phương có 4 chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số 4, 0, 2, 3,
b) Tìm số chính phương có bốn chữ số, được viết bởi các chữ số 3, 6, 8, 8.
c) Tìm số chính phương có 4 chữ số khác nhau tạo bởi từ 4 chữ số 2; 3; 4; 9.
Bài 4. Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu nhân nó với 135 thì ta được một số chính phương.
Bài 5. Các tổng sau có phải số chính phương không ? Tại sao ?
A = 3 + 32
+ 33
+ ... +320 B = 11 + 112
+ 113
+ 114
+ 115
;

C = 11 + 112
+ 113
D = 1122 + 1133 + 1144
.
E = 1010 + 8 F = 100! + 7
G = 1010 + 5 H= 10100 + 1050 + 1

0
Bài 1: Tính hợp lí 1/ (-37) + 14 + 226 + 37 2/ (-24) + 6 + 104 + 24 3/ 15 + 423 + (-25) + (-423) 4/ 860 + 33 + (-50) + (-33) 5/ (-126) + (-209) + (-14) + 209 6/ (-12) + (-13) + 46 + (-21) 7/ -16 + 54 + 16 – 34 8/ 25 + 347 – 48 – 25 – 347 9/ 2575 + 537 – 2576 – 29 10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 24 – 25 – 26 – 27 Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính 1/ -7264 + (1543 + 7264- 17) 2/ (144 – 97 + 7) – 144 3/ (-145) – (18 – 145- 28) 4/ 111 + (-11 + 27-7) 5/ (27 + 514-73) – (486...
Đọc tiếp

Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 226 + 37
2/ (-24) + 6 + 104 + 24
3/ 15 + 423 + (-25) + (-423)
4/ 860 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-126) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 46 + (-21)
7/ -16 + 54 + 16 – 34
8/ 25 + 347 – 48 – 25 – 347
9/ 2575 + 537 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 24 – 25 – 26 – 27
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264- 17)
2/ (144 – 97 + 7) – 144
3/ (-145) – (18 – 145- 28)
4/ 111 + (-11 + 27-7)
5/ (27 + 514-73) – (486 – 73)
6/ (36 + 79- 245) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)] +22
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38 - 99)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)] - 50
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)] +29
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -10 &lt; x &lt; 11
2/ -8 ≤ x ≤ 7
3/ -23 &lt; x ≤ 23

4/ │x│≤ 2
5/ │-x│&lt; 13
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 17 + (-18)
2/ -1 + 2 - 3 + 4 + . . . - 99 + 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50 + 51 - 52
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99 + 101
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 18 – x – 22 với x = 2020
2/ - x – a + 12 + a với x = - 198 ; a = 9999
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 10 ; m = - 12345
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 2019 ; m = 72
5/ (-80) – (y + 10) + 90 với y = -2021
Bài 6: Tìm x
1/ -2020 + 23 + x = - 2020
2/ 2x – 35 = 25
3/ 3x + 17 = 26
4/ │x - 1│= 0
5/ -17 .│x│ = - 34
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 45. 18 – 5. 9. 28
2/ 54 – 6. (12 + 9)
3/ 23. (16 – 5) – 16. (23 - 5)
4/ 29. (2019 – 13) – 2019. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 80) – 31.2
6/ (-12).48 + (-12). 51 + (-12)

7/ 13.(20 + 22) – 3.(17 + 25)
8/ -48 + 48. (-75) + 48.(-24)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 25). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 9) : (-6)
3/ (-5 +1 9) . (-4)
4/ 872 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 19
6/ 18 – 10 : (+2) – 71
7/ 115 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 20 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-9009). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1890) với 0
3/ (-245)(-47)(-19999) với 123.(+315)
4/ 2021. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-132).(-45) : (-27) với │-2020│
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức
1/ (-25).3. x với x = 4
2/ (-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = - 25
3/ (5ab 2 ) : c với a = 4; b = - 6; c = 12
4/ [(-125).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9
5/ (a 2 - b 2 ) : (a + b) (a – b) với a = 2020 ; b = - 2021

12
24 tháng 2 2020

chia tung bai di cha

24 tháng 2 2020

Chia ra đi bạn ơi, chóng mặt quá!!!ohooho

25 tháng 6 2017

8=2^3    ;      20=20^1    ;    60=60^1    ;    90=90^1

16=2^4  ;      27=3^3      ;    81=3^4      ;    100=10^2