K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TL:

grows

fixes

builds

smiles

works

pulls

draws

swings

shows

sews

pushes

brushes

digs

#study well#

28 tháng 5 2019

Grows

Fixes

Builds

Smiles

Works

Pulls

Draws

Swings

Shows

Sews

Brushes

Pushes

digs

hok tốt

- Noko -

12 tháng 7 2021

says

gives

cries

grows

fixes

builds

smiles

works

pulls

draws

swings

shows

sews

pushes

brushes

digs

12 tháng 7 2021

gives

cries

grows

fixes

builds

smiles

works

pulls

draws swings shows sews pushes brushes digs

28 tháng 4 2018

Plays

watches

goes

listens

28 tháng 4 2018

play-plays/ watch-watches / go-goes / listen-listens  get-gets / read==reads / do-does / brush-brushes

/z/ ; brushes / watches

/s/ ;gets

/z/ còn lại

buys

studies

comes

leaves

belongs

plays

16 tháng 7 2018
  1.  plays
  2. flies
  3. carries
  4. sees
  5. cuts
16 tháng 7 2018

Thêm s hoặc es vào động từ

1. Play : ..playes...........

2. Fly : ....flis...........

3. Carry : ....carris.........

4. See : .........sees.....

5. Cut :........cuttes......

13 tháng 7 2018

stay - stayed, rain - rained, help - helped, carry - carried, want - wanted, play - played, smoke - smoked, walk - walked, study - studied, cry - cried, work - worked, listen - listened, love - loved, wash - washed, stop - stopped, ask - asked, look - looked, open - looked, start - started, live - lived, watch - watched, like - liked, fix - fixed, need - needed, clean - cleaned, decide - decided, match - matched, brush - brushed, polish - polished, hurry - hurried

14 tháng 7 2018
Stay Stayed
Rain Rained
Help Helped
Carry Carried
Want Wanted
Play Played
Smoke Smoked
Walk Walked
Study Studied
Cry Cried
Work Worked
Listen Listened
Love Loved
Wash Washed
Stop Stopped
Ask Asked
Look Looked
Open Opend
Start Started
Live Lived
Watch Watched
Like Liked
Fix Fixed
Need Needed

Clean

Cleaned
Decide Decided
Match Matched
Brush Brushed
Polish Polished
Hurry Hurried

Ong Sáu CHạy SH Xịn Zậy.

@Cỏ

#Forever 

9 tháng 8 2021

Bạn có thể nhớ là :"Ông sung sướng chạy xe SH" hoặc " Ông sáu chạy xe SH" đều được

8 tháng 8 2016

a đã biết, trong thì hiện tại đơn, theo sau chủ từ là danh từ số ít và đại từ ngôi thứ ba số ít, động từ phải thêm s.

Ví dụ: I know => he knows I work => she works

Tuy nhiên, đối với một số động từ, ta không thêm -s, nhưng sẽ thêm -es vào sau động từ. Trong điểm văn phạm này, bạn sẽ được học những trường hợp đặc biệt đó:

1. Sau s, sh, ch, x và z, ta thêm es /ɪz/

Ví dụ: pass => passes wash => washes

catch => catches mix => mixes

buzz => buzzes

2. Vài động từ tận cùng bằng o, ta thêm es

Ví dụ: go => goes /gəʊz/ do => does /dʌz/

3. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến y thành ies

Ví dụ: hurry => hurries copy => copies

Nhưng không biến đổi y đứng sau 1 nguyên âm

Ví dụ: stay => stays enjoy => enjoys

8 tháng 8 2016

Với các động từ kết thúc bằng đuôi

x ; s ; ch ; sh ; o ; z khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm es

Còn lại khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm s

6 tháng 11 2017

I. pronuncation

1. a. Helen's b. frank's c. kate 's d. philip's

2. a. tables b. houses c. families d. telephones

3. a. persons b. sisters c. students d. stools

4. a. bookcases b. tries c. saves d. clothes

5. a. invites b. decides c. likes d. kites

6. a. fixes b. practices c. uses d. dies

7. a. says b. stays c. plays d. days

8.s ugar b. she c. sure d. history

9. a. locks b. stops c. hates d. listens

10.a. reads b. writes c. works d. lives

31 tháng 12 2017

- #Group 1: /s/

success, rooster, person, sound, smile.

- #Group 2: /ʃ/

dish, sure, show.

1 tháng 1 2018

/s/ : success, rooster, person, sound, smile.

/ʃ / : dish, sure, show.