Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
play-plays/ watch-watches / go-goes / listen-listens get-gets / read==reads / do-does / brush-brushes
/z/ ; brushes / watches
/s/ ;gets
/z/ còn lại
Thêm s hoặc es vào động từ
1. Play : ..playes...........
2. Fly : ....flis...........
3. Carry : ....carris.........
4. See : .........sees.....
5. Cut :........cuttes......
stay - stayed, rain - rained, help - helped, carry - carried, want - wanted, play - played, smoke - smoked, walk - walked, study - studied, cry - cried, work - worked, listen - listened, love - loved, wash - washed, stop - stopped, ask - asked, look - looked, open - looked, start - started, live - lived, watch - watched, like - liked, fix - fixed, need - needed, clean - cleaned, decide - decided, match - matched, brush - brushed, polish - polished, hurry - hurried
Stay | Stayed |
Rain | Rained |
Help | Helped |
Carry | Carried |
Want | Wanted |
Play | Played |
Smoke | Smoked |
Walk | Walked |
Study | Studied |
Cry | Cried |
Work | Worked |
Listen | Listened |
Love | Loved |
Wash | Washed |
Stop | Stopped |
Ask | Asked |
Look | Looked |
Open | Opend |
Start | Started |
Live | Lived |
Watch | Watched |
Like | Liked |
Fix | Fixed |
Need | Needed |
Clean |
Cleaned |
Decide | Decided |
Match | Matched |
Brush | Brushed |
Polish | Polished |
Hurry | Hurried |
Bạn có thể nhớ là :"Ông sung sướng chạy xe SH" hoặc " Ông sáu chạy xe SH" đều được
a đã biết, trong thì hiện tại đơn, theo sau chủ từ là danh từ số ít và đại từ ngôi thứ ba số ít, động từ phải thêm s.
Ví dụ: I know => he knows I work => she works
Tuy nhiên, đối với một số động từ, ta không thêm -s, nhưng sẽ thêm -es vào sau động từ. Trong điểm văn phạm này, bạn sẽ được học những trường hợp đặc biệt đó:
1. Sau s, sh, ch, x và z, ta thêm es /ɪz/
Ví dụ: pass => passes wash => washes
catch => catches mix => mixes
buzz => buzzes
2. Vài động từ tận cùng bằng o, ta thêm es
Ví dụ: go => goes /gəʊz/ do => does /dʌz/
3. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến y thành ies
Ví dụ: hurry => hurries copy => copies
Nhưng không biến đổi y đứng sau 1 nguyên âm
Ví dụ: stay => stays enjoy => enjoys
Với các động từ kết thúc bằng đuôi
x ; s ; ch ; sh ; o ; z khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm es
Còn lại khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm s
I. pronuncation
1. a. Helen's b. frank's c. kate 's d. philip's
2. a. tables b. houses c. families d. telephones
3. a. persons b. sisters c. students d. stools
4. a. bookcases b. tries c. saves d. clothes
5. a. invites b. decides c. likes d. kites
6. a. fixes b. practices c. uses d. dies
7. a. says b. stays c. plays d. days
8.s ugar b. she c. sure d. history
9. a. locks b. stops c. hates d. listens
10.a. reads b. writes c. works d. lives
- #Group 1: /s/
success, rooster, person, sound, smile.
- #Group 2: /ʃ/
dish, sure, show.
/s/ : success, rooster, person, sound, smile.
/ʃ / : dish, sure, show.
TL:
grows
fixes
builds
smiles
works
pulls
draws
swings
shows
sews
pushes
brushes
digs
#study well#
Grows
Fixes
Builds
Smiles
Works
Pulls
Draws
Swings
Shows
Sews
Brushes
Pushes
digs
hok tốt
- Noko -