K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2022

Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?

A. Hàn đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Nhiệt đới.

Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

11 tháng 4 2022

Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?

A. Hàn đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Nhiệt đới.

Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu đới lạnh?A. Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo.B. Mùa đông rất dài, mưa ít và mùa hạ ngắn ngủi.C. Mưa chủ yếu dưới dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm.D. Khí hậu mát mẻ, mùa đông ấm áp, mùa hè mát.Nhận định nào sau đây đúng về vị trí của châu Phi?A. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm ở bán cầu Bắc.B. Đại bộ phận...
Đọc tiếp

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu đới lạnh?

A. Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo.

B. Mùa đông rất dài, mưa ít và mùa hạ ngắn ngủi.

C. Mưa chủ yếu dưới dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm.

D. Khí hậu mát mẻ, mùa đông ấm áp, mùa hè mát.

Nhận định nào sau đây đúng về vị trí của châu Phi?

A. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm ở bán cầu Bắc.

B. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm ở bán cầu Nam.

C. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm ở cực Bắc.

D. Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến.

Khí hậu ở môi trường nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây?

A. Nắng nóng và mưa nhiều quanh năm.

B. Nhiệt độ và lượng mưa trong năm thay đổi theo mùa gió.

C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.

D. Nhiệt độ thấp, lượng mưa phân bố đều trong năm.

Môi trường nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.

B. Thời tiết diễn biến thất thường.

C. Nhiệt độ và lượng mưa dồi dào quanh năm.

D. Thảm thực vật đa dạng và phong phú.

Điều kiện tự nhiên nào sau đây khiến cho rừng cây ở môi trường xích đạo ẩm phát triển rậm rạp?

A. Độ ẩm và nhiệt độ cao.

B. Lượng mưa phân bố theo mùa.

C. Khí hậu lạnh ẩm quanh năm.

D. Khô hạn và nhiệt độ cao.

Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh nên:

A. quanh năm tương đối ổn định.

B. mưa tập trung vào đầu năm.

C. khí hậu khô hạn quanh năm.

D. thời tiết thay đổi thất thường.

Nhận định nào sau đây đúng về nguồn tài nguyên khoáng sản ở châu Phi?

A. Là khu vực nghèo tài nguyên khoáng sản.

B. Là khu vực nhiều kim loại quý hiếm (vàng, uranium, kim cương. . .).

C. Là khu vực giàu tài nguyên nhưng chủ yếu sắt.

D. Là khu vực không có tài nguyên khoáng sản nào quý hiếm.

Đường bờ biển của châu Phi có đặc điểm:

A. ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo, đảo.

B. bị chia cắt phức tạp thành nhiều bán đảo.

C. bờ biển bị cắt xẻ mạnh.

D. có nhiều đảo ven bờ.

Nguyên nhân làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là:

A. càng lên cao, nhiệt độ càng giảm.

B. càng lên cao, không khí càng loãng.

C. càng lên cao, tốc độ gió càng tăng.

D. càng lên cao, lượng mưa càng tăng.

Địa hình châu Phi chủ yếu là:

A. sơn nguyên.

B. núi cao.

C. đồng bằng.

D. trung du.

Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường cư trú ở đâu?

A. Ở độ cao trên 3000m, nơi có nhiều vùng đất bằng phẳng.

B. Vùng núi thấp, có khí hậu mát mẻ và nhiều lâm sản.

C. Nơi có khí hậu nóng, khô, thuận lợi cho trồng bông.

D. Trên các sườn núi cao chắn gió có mưa nhiều, khí hậu mát mẻ.

Đâu không phải là tên của một lục địa trên thế giới?

A. Bắc Mĩ.

B. Nam Mĩ.

C. Nam cực.

D. Bắc cực.

Các dân tộc ở miền núi châu Á thường cư trú ở đâu?

A. Ở độ cao trên 3000m, nơi có nhiều vùng đất bằng phẳng.

B. Vùng núi thấp, có khí hậu mát mẻ và nhiều lâm sản.

C. Nơi có khí hậu nóng, khô, thuận lợi cho trồng bông.

D. Trên các sườn núi cao chắn gió có mưa nhiều, khí hậu mát mẻ.

Đới lạnh nằm trong khoảng:

A. từ hai vòng cực đến hai cực.

B. từ 50 độ Bắc đến cực Bắc.

C. từ 50 độ Nam đến cực Nam.

D. từ hai chí tuyến đến hai cực.

0
24 tháng 3 2022

D

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

16 tháng 11 2021

   A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.

16 tháng 11 2021

b

24 tháng 11 2021

A

24 tháng 11 2021

A

17 tháng 3 2022

Tham Khảo
-Vùng ngũ Hồ, Đông Bắc Hoa kì có công nghiệp sớm phát triển, mức đô thị hóa cao, tập trung nhiều thành phố, khu công nghiệp và hải cảng lớn nên dân cư đông đúc .
-Coócđie có địa hình hiểm trở ở phía Bắc Canada và bán đảo Alaxca quá lạnh lên dân cư thưa thớt.
 

17 tháng 3 2022

Câu 1: 

Do chịu ảnh hưởng của sự phân hóa về tự nhiên nên ở miền bắc và ở phía tây dân cư thưa thớt. Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa mật độ dưới 1 người/km2. Phía tây trong khu vực hệ thống Cooc-đi-e mật độ dân cư thưa thớt từ 1 - 10 người/km2.

Câu 2:

Nguyên nhân là do công nghiệp phát triển sớm, mức độ đô thị hóa cao, thuận lợi phát triển công nghiệp, tập trung nhiều thành phố, khu công nghiệp, hải cảng lớn, dân cư tập trung đông.