Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Make P(x) x^2*y – 2*x*y^2 + 5*x*y +3
- Make Q(x) 3*x*y^2 + 5*x^2*y – 7*x*y + 2
- Expand P(x) + Q(x)
1.*Ưu điểm:
-Có khả năng lưu trữ và xử lý nhiều loại dữ liệu như dạng số, văn bản, ngày tháng….
-Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn
-Sắp xếp và lọc dữ liệu
-Tạo biểu đồ dựa vào dữ liệu có sẵn trong hàm
*Để tạo 1 bảng mới, ta thực hiện các thao tác:
Chọn File/Open hoặc Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N
2*Các bước để chèn cột:
B1:Nháy chuột chọn 1 cột
B2:Mở bảng chọn INSERT\COLUMNS
*Các bước để chèn hàng:
B1:Nháy chuột chọn 1 hàng
B2:Mở bảng chọn INSERT\ROWS
*Các bước để xóa hàng và cột:
B1:Nháy chuột chọn cột(hàng) cần xóa
B2:Chọn EDIT\DELETE
3.*Lợi ích của trương trình bảng tính:
Thực hiện các tính toán ( từ đơn giản đến phức tạp) cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng .
*Ví dụ thực tế:
-Làm bảng điểm cho học sinh.
4.Các thành phần cơ bản trên bảng tính:
-Hộp tên
-Khối
-Thanh công thức
5.Các đối tượng trên trang tính:
-Chọn 1 ô
-Chọn 1 hàng
-Chọn 1 cột
-Chọn 1 khối
7.Các hàm và ý nghĩa của từng hàm:
-Hàm SUM: Tính tổng
-Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng
-Hàm MAX: Xác định giá trị lớn nhất
-Hàm MIN: Xác định giá trị nhỏ nhất
8.a)(35+4)*/(2+6)^2
b)12^4/12^3+13*2
c)(4^2/2)^2*(3^3-2^3)
d)(17+17)^4*(25/5)^2
thanks bạn nhiều, ko có bn là mk tiêu lun đó, à mà cho mk lm quen nha
var n,i,s:integer;
begin
readln(n);
for i:=1 to n do s:=s+i*i;
writeln(s);
readln;
end.
Câu 1.....các hàng và các cột....... một cột và một hàng...
Câu 2 . (15^2/4+5-3^2)*7
Tick giùm nha Cảm ơn
Câu 1:
...các hàng và các cột...1 hàng và 1 cột.
Câu 2:
=(15^2/4+5-3^2)*7.
1. Giúp ta xem lại văn bản trước khi in, từ đó chỉnh sửa lại bố cục trình bày sao cho thích hợp, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
Hà Ngân Hà, Giao Huỳnh, Tuấn Anh Phan Nguyễn, Aimee, Phạm Thanh Tường,...
nhập vào ô E3 (8+7)/2 thì nội dung hiển thị ở ô E3 là (8+7)/2
1B 2D 3B 4A 5D 6A 7c 8A 9D 10D
11.a.Các thành phần chính trên trang tính:
+ Hộp tên: là ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ ô được chọn.
+ Khối: là 1 nhóm các ô liền kề nhau taọ thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột hay 1 phần của hàng, của cột.
+ Thanh công thức: cho biết nội dung ô được chọn.
b.
Bước 1:Chọn ô cần nhập công thức.
Bước 2 : Gõ dấu =
Bước 3: Nhập công thức.
Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút này để kết thúc.
12. https://hoc24.vn/hoi-dap/question/83377.html
13. b, =(26+38)*4^2
c, =(45-38)^2-d
14. a)28 b)3.75 c.60 d) #NAME? e) 9 15.
|
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
1 |
BẢNG CHI PHÍ THƯỜNG XUYÊN HÀNG THÁNG |
||||||
2 |
STT |
Tháng |
Tiền điện |
Tiền nước |
Tiền điện |
Tiền |
Tổng tiền |
3 |
1 |
7 |
560000 |
45000 |
153000 |
144000 |
=SUM(E3,F3,G3,H3) |
4 |
2 |
8 |
780000 |
56000 |
145000 |
144000 |
=SUM(E4,F4,G4,H4) |
5 |
3 |
9 |
960000 |
75000 |
12000 |
144000 |
=SUM(E5,F5,G5,H5) |
6 |
4 |
10 |
450000 |
68000 |
164000 |
144000 |
=SUM(E6,F6,G6,H6) |
7 |
5 |
11 |
600000 |
54000 |
184000 |
144000 |
=SUM(E7,F7,G7,H7) |
8 |
6 |
12 |
840000 |
47000 |
156000 |
144000 |
=SUM(E8,F8,G8,H8) |
9 |
Chi phí bình quân |
|
=AVERAGE(E3,E4,E5,E6,E7,E8) |
=AVERAGE(F3,F4,F5,F6,F7,F8) |
=AVERAGE(G3,G4,G5,G6,G7,G8) |
=AVERAGE(H3,H4,H5,H6,H7,H8) |
|
10 |
Chi phí bình quân thấp nhất |
=MIN(E9,F9,G9,H9) |
|||||
11 |
Chi phí bình quân cao nhất |
=MAX(E9,F9,G9,H9) |
35
1100