Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Today, the weather is sunny. I like the weather to be windy and warm
- Today, the weather is so hot. I like the weather to be cold and windy
Hướng dẫn dịch
- Ngày hôm nay, thời tiết thì nóng. Tớ thích thời tiết có gió và ấm
- Ngày hôm nay thời tiết rất là nóng. Tớ thích thời tiết lạnh và có gió
1 hot
2 summer
3 June to September
4 November to March
5 cold
6 cool and dry
Hướng dẫn dịch
Hunter: Thời tiết nơi bạn sống như thế nào vậy?
Sarah: Ừ, ở Perth thì thời tiết luôn luôn nóng vào tháng một và tháng 2. Thời điểm đó là mùa hè ở đây.
Hunter: Thật á? Vậy khi nào là mùa đông ở Australia?
Sarah: Mùa đông ở Australia là từ tháng 6 đến tháng 9.
Hunter: Ở Ottawa. Mùa đông từ tháng 11 đến tháng 3. Lúc đó trời luôn luôn lạnh. Mùa đông thì dài và có tuyết.
Sarah: Mùa hè trời có nóng không?
Hunter: Nó thỉnh thoảng khá nóng, nhưng nó thường mát và khô.
1. Would
2.like
3. d
4, like
5. Try
6. How much
7. d
8. like
Tạm dịch
Khách hàng: Xin lỗi, tôi có thể xem cái áo len đó được không?
Người bán: Bạn có muốn xem cái màu xanh lam?
Khánh hàng: Tôi muốn xem cái màu đỏ.
Người bán: Của bạn đây. Giá của nó là $ 30. Hãy thử nó trước.
Khánh hàng: Đắt quá. Bao nhiêu tiền cái áo màu xanh vậy?
Người bán: $ 25.
Khánh hàng: Được rồi, tôi muốn cái màu xanh lam.
1. Are/ using - d
2. is/chatting - a
3. Is/ texting - c
4.Are/ watching - e
5. Is/ doing – b
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có đang dùng máy tính này không? Có, tớ đang kiểm tra email.
2. Kelly đang nói chuyện với ai vậy? Cô ấy đang nói chuyện với một người bạn.
3. Cô ấy đang nhắn tin đúng không? Không, cô ấy không
4. Họ sẽ xem bộ phim vào tuần sau chứ. Cóm họ có.
5. Tom đang làm gì đấy? Anh ấy đang chơi trò chơi.
1. How much is/ It’s
2. How much is/ It’s
3. How much is/ It’s/ It’s
4. How much are/ They’re
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cái ví này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá $12
2.
A: Cái đồng hồ kia bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá $50
3.
A: Cái mũ này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó khá là rẻ. Nó có giá $10
4.
A: Những quyển sách kia bao nhiêu tiền vậy?
B: Chúng có giá $12
A: Look at these dresses.
B: Wow. They are pretty cool
A: Excuse me. Can I see that dress?
C: Sure. Here you are.
A. How much is it?
B: It is $20. Would you like to buy it?
A: Yes, please.
Hướng dẫn dịch
A: Nhìn những cái váy kia kìa?
B: Wow, nhìn chúng khá là đẹp đấy.
A: Xin lỗi, có thể cho tớ xem cái váy kia được không?
B: Chắc chắn rồi, của cậu đây.
A: Váy này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá là $20. Cậu có muốn mua nó không?
A: Tớ có mua.
1. windy-16° | 5. stormy-12° |
2. windy-14 ° | 6.rainy-22° |
3. sunny-16° | 7.rainy-22° |
4. rainy-16° | 8.rainy-22° |
1. It’s warm
2. It’s cold
3. June is the hottest month and December is the coldest month.
4. No, it isn’t
5. I will go picnic with my friends
Hướng dẫn dịch
1. Vào tháng 3, thời tiết như thế nào? Thời tiết thì ấm
2. Vào tháng 10, thời tiết như thế nào? Thời tiết thì lạnh
3. Tháng nào là tháng nóng nhất và lạnh nhất? Tháng 6 là tháng nóng nhất và tháng 12 là tháng lạnh nhất.
4. Vào tháng 8, thời tiết có thường ấm và nắng không? Không
5. Nếu ngày mai trời ấm, cậu định làm gì? Tớ định đi cắm trại với bạn của mình