Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em hãy tìm và ghi lại 2 từ có chứa tiếng Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác
Trả lời : Truyền tin ; truyền ngôi ; truyền nghề ; ...
Chúc bạn học tốt !!!
cùng có nhanh:nhanh nhẹn
ko có nhanh:tốc độ bàn thờ@@
kkkkkkkkkkkk
- Nhanh nhẹn, nhanh nhạy, nhanh nhảu
- Không chậm chạp, tháo vát, mau lẹ
_Hok tốt_
- đồng nghiệp(cùng một nghề)
- đồng bào (cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc)
- đông tình (cùng ý, cùng lòng)
- đồng diễn (cùng biểu diễn)
- đồng thanh(cùng hát, nói)
k mk đi
A. Vì...nên : biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
B.Tuy...nhưng : biểu thị quan hệ tương phản
C.Nếu...thì : biểu thì quan hệ giả thiết - kết quả
D.Chưa rõ lắm :)))
a) Người Việt Nam gọi nhau là đồng bào vì đều được sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.
b)
c)
- Ba tôi và ba Nam là đồng đội cũ của nhau.
- Chị tôi hát rất hay nên được chọn vào đội đồng ca của trường.
– Nhóm 1: đánh tiếng, đánh điện
– Nhóm 2 : đánh giày, đánh răng
– Nhóm 3 : đánh trống, đánh đàn
– Nhóm 4 : đánh trứng, đánh phèn
– Nhóm 5 : đánh cá, đánh bẫy
b,
– Nhóm 1: làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
– Nhóm 2 : làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
– Nhóm 3 : làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
– Nhóm 4 : làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
– Nhóm 5 : làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
bạn ơi phần b) là các từ đánh là từ đồng âm hay nhiều nghĩa? vì sao? cơ mà
VD: đồng tính; đồng cam cộng khổ; đồng bào; đồng chí; đồng hương;
Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là "cùng").
- đồng hương (người cùng quê)
- đồng lòng (cùng một ý chí)
- đồng nghiệp(cùng một nghề)
- đồng bào (cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc)
- đông tình (cùng ý, cùng lòng)
- đồng diễn (cùng biểu diễn)
- đồng thanh(cùng hát, nói)
- đồng âm (cùng có ngữ âm)
- đồng chí (cùng là người theo đuổi một lí tưởng)
- đồng minh (cùng một phe)
- đồng môn (cùng học một thầy, một nghề)
- đồng nghĩa (cùng có nội dung, nghĩa)
- đồng mưu (cùng mưu tính việc xấu)
- đồng nghiệp (cùng làm một nghề)