Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) – Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: ý chí.
– Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: trí tuệ.
b) – Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tô’t đẹp hơn: vươn lên.
– Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: tưởng tượng.
Hok tốt
Câu 1: 5 từ láy có chữ 'l': long lanh, lóng lánh, lung linh, lập lòe, lấp lánh,...
5 từ láy có chữ 'x': xinh xắn, xộc xệch, xanh xanh, xa xa, xu xoa...
Câu 2: * lấp lánh
=> Những viên kim cương thật lấp lánh
* xinh xắn
=> Cô bé nhìn thật xinh xắn và đáng yêu
Câu 3: a) Có vần ăn: ăn năn, năn nỉ, nhắn nhó,...
b) Có âm 'l' ơ chữ cái đầu: lóng lánh, lung linh, lập lòe...
tiếng có vần ươn hoặc ương:
Cây chanh mọc ở bờ ao
Giữa vườn cây mận,cây đào,cây mơ
Cây si mọc ở bên chùa
Cây bàng trước lớp che ô mái trường
Phi lao đứng ở bên đường
Cây hoa thiên lí ngọn vươn bên thềm
Anh chỉ cho nek > .< ;
Em search Vietjack là có hết nhaaa
Có 3 trạng ngữ trong câu
Những trạng ngữ đó là : trong các bụi cỏ may già, trên đồng, trên bãi.
k minhhhhhhhhhh
Có 3 trạng ngữ, đó là: trong các bụi cỏ may, trên đồng, trên bãi.
a. Từ ghép tổng hợp: tẻ nhạt, thay đổi, chắc nịch, đăm chiêu
Từ ghép phân loại: xanh thẳm, đục ngầu
b. Láy âm đầu: hả hê, gắt gỏng, lạnh lùng, mơ màng
Láy vần: sôi nổi
Láy tiếng: ầm ầm
Liêu xiêu : ngôi nhà liêu xiêu trước gió.
Ỉu xìu : mặt của các bạn học sinh tiết đầu trông thật ỉu xìu.
Thiu thiu : Anh ta thiu thiu ngủ.
chiều chiều : chiều chiều, anh ta ra đứng ngõ trong.
thiêu thiếu : bạn bánh bèo thấy thiêu thiếu cái gì đó
dịu dàng : bạn bánh tráng rất dịu dàng
~ ~ ~ gọi bằng các món bánh vậy thôi chứ ko tham ăn đâu nhé
ăn : cái chăn , con trăn , ăn lăn , khó khăn ,......
ăng : vầng trăng , lăng nhăng, chăng tơ,........
ân : ân nhân , hối hận , bận rộn ,.........
âng : nhâng nháo , vâng lời, nâng đỡ
k m nha!!!!
- ăn : cái chăn, con trăn, khó khăn, căn nhà, gắn bó, thợ lặn, sẵn sàng, dặn dò, cắn câu, muối mặn, săn bắn, ...
- ăng : vầng trăng, lăng nhăng, lặng thinh, găng tay, cố gắng, vắng mặt, tặng quà, phẳng lặng, căng tin,....
- ân : ân nhân, hối hận, bận rộn, ân oán, đôi chân, phân bón, duyên phận, khẩn trương, thần đồng, cận thị, học vấn, cần cù, cái sân,..
- âng ; vâng lời, nâng niu, hụt hẫng, tầng trệt, buâng khuâng, nhà tầng, măng tre, nâng cao, nước dâng, ...