Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TENSES:Supply the correct werb tenses
1.we seldom (eat)...eat.....before 6:30
2.my mother sometimes(buy).....buys........vegetable at this market
3.the earth(circle)...circles .......the sun once every 365 days
4.he had taught in this school before he(leave)......left.........england
5.the sun (set)....sets....in the west
6.rivers usually(flow)....flow.......to the sea
7.our teacher(tell).told......us yesterday that he(visit)..visited ....england in 1970
8.I expect I....had....(have) children in a few years
9.the teacher hopes we(pass)...will pass....our exams
10.she(be)....will be .....twenty years old on next birthday
11.water(boil)...boils...at 100 degrees celsius
12.lan(study)......studied ..........four lessons this morning
13.thao is very clever she(speak)...speaks.....four languages
14.last year Mr.jones(teach)....taught ..........us both english and mathematics15."where do you live?""normally I....live.......in paris with my parents but at the moment I....am studying .....in london so I....am living ...with an english family (live,study,live)
16. he usually.....works....very hard but he ..isn't working .....at all today because it's a holiday (work,not work)
17.look! that man.....is running .........out of the bank! and he..is carrying ......a large bag full of money! (run,carry)
18.I(study)...have studied ......english for three years
19.up to the present we(write)...are writing .......almost every lesson in the look
20.I(not see)..haven't seen.....him since last monday
21.geogre(work)....has worked ...at the university so far
22.my father(not smoke)...hasn't smoked......for 5 years
23.Have you(receive)....received ......any letter from your parents yet?
24.jim sends his love I(just,see)....have just seen ....him in the high street
25.monica says she(alrealy,catch)...has alrealy caught ...the train so she'll be here in half an hour
26.while diana(watch).....is watching .....her favourite TV progamme,there(be)....is ......a power cut
27.who(drive)...was driving .the car at the time of the accident?
28.by the time sheila(get)..is getting ....back, chris(go).......is going ....home
29.I(do)....did ......some shopping yesterday when I(see)...saw ...your friend
30.what were you (do)....doing .......when I(come)......came .....to your office yesterday?
31.who(live)....has lived ...in that house before the smiths(buy)...bought ...it
32.when the police(arrive)......arrived ......the robbers had gone
33.when I arrived the students(already,go)......have already gone ...in to class
34.miss davis(type).........typed ........letters after manager(come)...came .....back
35.my roommate had finished dinner by the time I(get)...was getting .....home
36.they(go).......went .......home after they(finish)....finished ..their work
37.after they(go).....went ......I(sit)....sat ..down and (rest)....rested ....
38.before she(watch)..has watched ...TV she(do)..did ......her homework
39.when she....was .(be)a child she always.......wanted .....(want) to do the most dangerous things
40.I suddenly.........recognized .......(recognize) the town square I....have been .......(be) there ten year before
1 when i (was)a boy, i often (went)fishing with my father
2 columbus(discovered)america 500 years ago
3 when i (left)my office last night,it (was still raining)very hard
4 what do you think the children(will be doing)when we(get)home tomorrow?
5 he (lost) his job last month and since then he(has been)out of work
6 when we(came)there last night,they(had been) there for an hour
7 when we arrived there,they(had already had)dinner
8 when she(entered)the office this morning,he (had already gone)out
9 we(have studied)almost every lesson in this book so far
10 that author doesn't mind(being criticized) by his friends
1 Where is the post office? (Could you tell me)
(Bưu điện ở đâu?)
Đáp án: Could you tell me where the post office is?
(Bạn có thể cho tôi biết bưu điện ở đâu không?)
2 Do you have any mayonnaise? (I was wondering)
(Bạn có sốt mayonnaise không?)
Đáp án: I was wondering if you have any mayonnaise?
(Tôi đang tự hỏi liệu bạn có chút sốt mayonnaise nào không?)
3 What time does the film finish? (I'd like to know)
(Mấy giờ bộ phim kết thúc?)
Đáp án: I'd like to know what time the film finishes.
(Tôi muốn biết bộ phim kết thúc lúc mấy giờ.)
4 What is your name? (May I ask)
(Tên của bạn là gì?)
Đáp án: May I ask what your name is?
(Tôi có thể hỏi tên của bạn là gì không?)
5 What is the salary for this job? (I'd be interested to know)
(Mức lương cho công việc này là bao nhiêu?)
Đáp án: I'd be interested to know what the salary for this job is.
(Tôi muốn biết mức lương cho công việc này là bao nhiêu.)
6 Should I apply for the job online? (I'd like to know)
(Tôi có nên nộp đơn xin việc trực tuyến không?)
Đáp án: I'd like to know if I should apply for the job online.
(Tôi muốn biết liệu tôi có nên nộp đơn xin việc trực tuyến hay không.)
7 Did you receive my application? (I'd be interested to know)
(Bạn đã nhận được đơn đăng ký của tôi chưa?)
Đáp án: I'd be interested to know if you received my application.
(Tôi rất muốn biết liệu bạn có nhận được đơn đăng ký của tôi không.)
8 When does the train leave? (Could you tell me)
(Khi nào tàu rời đi?)
Đáp án: Could you tell me when the train leaves?
(Bạn có thể cho tôi biết khi nào tàu rời đi không?)
9 Do you have a table for four? (I was wondering)
(Bạn có bàn cho bốn người không?)
Đáp án: I was wondering if you have a table for four.
(Tôi đang thắc mắc liệu bạn có bàn cho bốn người không.)
10 When will the interviews take place? (May I ask)
(Khi nào các cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra?)
Đáp án: May I ask when the interviews will take place?
(Tôi có thể hỏi khi nào các cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra không?)
Bài tham khảo
A: What do you think of the musical in Picture A?
B: To be honest, I'm not a big fan of musicals.
A: How about the magic show in Picture B?
B: Personally, I really enjoy magic shows.
A: What do you think of stand-up comedy performances like the one in Picture C?
B: I must say, I'm really keen on stand-up comedy. I find it really entertaining.
Tạm dịch
A: Bạn nghĩ gì về vở nhạc kịch trong Hình A?
B: Thành thật mà nói, tôi không phải là một fan hâm mộ lớn của nhạc kịch.
A: Thế còn màn ảo thuật trong Hình B thì sao?
B: Cá nhân tôi thực sự thích các buổi biểu diễn ảo thuật.
A: Bạn nghĩ gì về những màn biểu diễn hài độc thoại như trong Hình C?
B: Tôi phải nói rằng, tôi thực sự thích diễn hài độc thoại. Tôi thấy nó thực sự thú vị.
Complete the sentences with the verbs in parentheses
1. he'll be late for the bus if he ( not start) doesn't start at once
2. jim isn't at home right now. if he( be) were at home, i (visit) would visit him
4. fred failed the test because he didn't study. however, if he (study) had studied for the test, he (pass) would have passed it
5. if i (know) had known that there was a test yesterday, i (study) would have studied
6. if you have enough time, please (paint) paint the chair before you leave
7. i (accept) will accept if they invite me to the party
8. had we know your address, we ( write) would have written you a letter
9. if you(do) had done as i told you, you ( succeed) would have succeeded
10. if you come here in spring, you ( have) will have a chance to go to the village fair
11. i could understad the frech teacher if she ( speak) spoke more slowly
12. we could go for a drive if today (be) were sunday
13. if your mother ( buy) buys that motorcycle for you, will you be happy?
14. if i (see) had seen the movie last night, i (tell) would have told you about it
15. i will ring the bell once more. if he doesn't answer, i think he ( must go) must have gone out
16. if i make a prmise, i (keep) will keep it
17. he described the accident as if he ( see) had seen it himself
18. we're going to play tennis this afternoon if it (stop) stops raining
19. if i had asked you, would you (accept) have accepted?
20. if he (come) comes, please ( tell) tell me
21. you were late last night. if you (arrive) had arrived ten minutes earlier you (get) would have got a seat
22. if i (realize) had realized that the traffic light were red. i(stop) would have stopped
23. She won’t open the door unless she (know) knows who it is.
24.I (not lend) wouldn't have lent him the money if you (tell) told me that he never paid his debts
25.If I (can) could speak two languages last year, i (get) would have got a good job
26.If there (be) were no sunshine, we would all (die) die soon
27. You shouldn't believe it if you (not see) didn't see it with you own eyes
28. I (not do) wouldn't do that if I (be) were you
Lời giải:
1. C | 2. D | 3. B |
1. C
Điều gì là đúng về cảm xúc của người phụ nữ khi bước vào nhà?
A. Cô nhận ra rằng cô đã nhớ nhà cũ của mình.
B. Cô ấy rất vui khi trở về nhà.
C. Cô ấy buồn về tình trạng của ngôi nhà. Ngôi nhà tương lai?
D. Cô ấy buồn về tình trạng của ngôi nhà.
Thông tin: As she stepped into the hall after nearly thirty years of absence, she realised at once that she shouldn't have come back.
(Khi bước vào sảnh sau gần ba mươi năm vắng bóng, cô ấy nhận ra ngay rằng mình không nên quay lại.)
2. D
Phản ứng của nhà văn đối với cuộc triển lãm là gì?
A. Anh ấy thấy nó rất thú vị.
B. Nó làm anh ấy nhớ đến một bộ phim khoa học viễn tưởng.
C. Anh ấy muốn mua các tiện ích trực tuyến.
D. Anh ấy không thấy việc sử dụng của nhiều phát minh.
Thông tin: I suspect that they are still wrong. Why do I need a super-intelligent fridge or an internet- surfing mirror?
(Tôi nghi ngờ rằng chúng vẫn sai. Tại sao tôi cần một chiếc tủ lạnh siêu thông minh hay một chiếc gương lướt web?)
3. B
Mục đích của văn bản là để
A. mô tả một ngôi nhà cụ thể.
B. thu hút sự quan tâm của những người đang tìm kiếm một ngôi nhà mới.
C. sơ lược về lịch sử của người xây nhà.
D. giải thích điều gì tạo nên một ngôi nhà chất lượng.
Thông tin: With spacious semi-detached and detached homes from £275,000 to £425,000, we are sure that you will find what you're looking for.
(Với những ngôi nhà liền kề và liền kề rộng rãi từ £275.000 đến £425.000, chúng tôi chắc chắn rằng bạn sẽ tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm.)
Tạm dịch:
Quay ngược thời gian
Khi bước vào hội trường sau gần ba mươi năm vắng bóng, cô nhận ra ngay rằng mình không nên quay lại. Mùi khói gỗ, đá ẩm và giấy cũ kỹ mang quá khứ trở lại mạnh mẽ đến nỗi nó gần như đánh bật cô ra sau. Ngay lập tức cô cảm thấy mình như một cô gái trẻ, cô đơn và sợ hãi trong nhà. Cô nhớ mình đã cảm thấy rất, rất lạnh - không phải vì ẩm ướt và nhiệt độ gần như đóng băng, mà vì một cuộc sống mới khủng khiếp đang bắt đầu. Và cô không thể làm gì để ngăn chặn nó.
Ngôi nhà tương lai?
Cứ sau vài năm, những người theo dõi xu hướng lại nói với chúng tôi rằng ngôi nhà của tương lai đã đến và các thiết bị từ các bộ phim khoa học viễn tưởng sẽ sớm có mặt trong mọi gia đình trên cả nước. Cho đến nay họ đã sai - và sau khi xem triển lãm 'Ngôi nhà của tương lai', tôi nghi ngờ rằng họ vẫn còn sai. Tại sao tôi cần một chiếc tủ lạnh siêu thông minh hay một chiếc gương lướt web? Tôi thà nhìn rõ mặt mình trong một chiếc gương phòng tắm thông thường còn hơn là cố gắng lướt Internet trong khi đang chải đầu! Giá như họ có thể thiết kế một thiết bị để ngăn tôi giết tất cả cây trồng trong nhà. Nếu họ đã làm điều đó, thì tôi có thể quan tâm!
Ackerman ngôi nhà mơ ước
Kể từ năm 1893, những ngôi nhà của Ackerman đã tạo ra một số khu dân cư duyên dáng nhất ở miền nam nước Anh. Những ngôi nhà của chúng tôi kết hợp cảm giác lịch sử với những tiến bộ hiện đại nhất trong thiết kế và công nghệ nhà ở. Giờ đây, bạn có thể có cơ hội sở hữu một ngôi nhà Ackerman hiện đại tuyệt đẹp trong khu phát triển mới của chúng tôi ở Acreage Woods. Trải nghiệm chất lượng, vẻ đẹp và sự thoải mái của những ngôi nhà Ackerman, cái tên đáng tin cậy nhất trong lĩnh vực xây dựng nhà ở. Với những ngôi nhà liền kề và liền kề rộng rãi từ £275.000 đến £425.000, chúng tôi chắc chắn rằng bạn sẽ tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm. Vậy tại sao không ghé thăm chúng tôi ngày hôm nay?
Use the correct verb form
1.I can't help laughing (laugh) at him
2. Why did you move (move) your car? The policeman told me to move (move) it
3.We can't decide what to do. (do)
4. Try to forget (forget) it, it isn't worth worrying (worry) about
5.It is no use trying (try) to interrupt (interrupt) him. You'll have to wait (wait) till he stops talking (talk)
6.They spoke about studying (study) English
7. You should avoid (avoid) smoking (smoke) after meals
8.She was please to receive (receive) such a nice gift
9.We noticed the thief had run (run) out
10.Please help me carry (carry) this heavy box
11. They are good at studying (study) science
12.My father gets used to getting (get) up early in the morning
13.I can't help considering (consider) his opinion
14.You should try (try) to wear (wear) any shirts you want to buy (buy)
15.He used to fall (fall) asleep without taking (take)his shoes off
16.She stop talking (talk) about her illness and went on telling (tell) us about all her other problems
17.I'd love to have (have) a coat like that
18.I intend to tell (tell) her what I think
19.He is thinking of leaving (leave) his job
20.Try to avoid (avoid) making (make) jim angry
21.Ihate seeing (see) a child (cry) crying
22.Gravity makes water run (run) downhill
23.It is difficult (get) to get used to eating (eat) with chopsticks
24.Stop arguing (argue) and start working (work)
25. I used to smoke (smoke) 40 cigarettes a day
26.She is looking forward to seeing (see) you
27. They are fone of reading (read) books
28. Would you mind showing (show) me how to work (work) the lift?
Write full sentences from the given words using the Conditional Sentences Type 0.
1. If/ she/ work hard/ she/ have/ enough money to make ends meet.
⇨If she works hard,she has enough money to make ends meet.
2. He/ usually/ get embarrassed/ if he/ make a mistake/ when speaking English.
⇨He ussually gets embarrassed if he makes a mistake when speaking English.
3. It/ not matter/ if/ some of you/ come/ late.
⇨It doesn't matter if some of you come late.
4. When/ Mary/ listen to classical music/ she/ always/ feel happy.
⇨.When Mary listens to classical music,she always feels happy.
5. My dog/ sit down/ when/ I/ say "sit".
⇨When I say "sit",my dog sits down.
6. If/ I/ not/ get home on time/ my dad/ shout at me.
⇨If I don't get home on time,my dad shouts at me.
7. Ben/ often/ play loud music/ if/ he/ be/ at home alone.
⇨Ben often plays load music if he is at home alone.
LEARN THIS! The third conditional
a We form the third conditional with if + past perfect, would have + past participle.
If I had seen her, I would have offered her a lift.
b We use the third conditional to talk about imaginary situations and to say how things could have been different in the past.
If you hadn't gone by taxi, you 1 wouldn’t have arrived (not arrive) on time.
c We often use it to express regret or criticism.
If you 2 had left (leave) earlier, you 3 wouldn’t have been (not be) late!
A: I think you will learn the English language at university.
(Tôi nghĩ bạn sẽ học tiếng Anh ở trường đại học.)
B: No, I won't probably learn English. I might learn Chinese.
(Không, có lẽ tôi sẽ không học tiếng Anh. Tôi có thể học tiếng Trung Quốc.)
A: I think you will get married when you are 25.
(Tôi nghĩ bạn sẽ kết hôn khi bạn 25 tuổi.)
B: I'm certain that I won’t get married until I have a well-paid job.
(Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ không kết hôn cho đến khi tôi có một công việc được trả lương cao.)
A: I think you will have a modern car to drive.
(Tôi nghĩ bạn sẽ có một chiếc ô tô hiện đại để lái.)
B: I'm not sure, but if I had enough money, I could buy a car.
(Tôi không chắc, nhưng nếu tôi có đủ tiền, tôi có thể mua một chiếc ô tô.)