Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: …text messaging may actually be having a negative ________ on young people’s communication and language skills: … nhắn tin có thể thực sự có ________ tiêu cực tới kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của những người trẻ tuổi.
A. result (n): kết quả
B. outcome (n): kết quả, đầu ra
C. effect (n): ảnh hưởng
D. conclusion (n): kết luận
Giới tử đi sau là “on” nên danh từ cần tìm là “effect”.
Cụm từ: at the risk of something/doing something.
Đáp án C.
Tạm dịch: Each bird will carry these in a miniature backpack, ________, that is, from the camera, which will hang around its neck: Mỗi con chim sẽ mang những dụng cụ này trong một chiếc ba lô siêu nhỏ ________ ngoài chiếc máy ảnh được đeo ở cổ.
A. instead of: thay vào đó
B. except for: ngoại trừ
C. apart from: ngoài … ra
D. besides: bên cạnh đó
Giới từ đề bài cho sẵn là “from”. Vậy chọn đáp án C.
Đáp án C.
Tạm dịch: … The readings made by the sensor will be automatically converted into text messages and beamed to the Internet - ________ they will appear on a delicated ‘pigeon blog’: Những số liệu thu được từ máy cảm ứng sẽ tự động dổi thành tin nhắn và phát vào Internet ________ chúng sẽ xuất hiện ở mục ‘pigeon blog’ (nhật ký cá nhân bồ câu).
A. when: khi mà
B. which: cái mà
C. where: nơi mà
D. what: cái, cái gì
Đáp án A.
Tạm dịch: … each ________ with sensor equipment and a mobile phone: mỗi ________ với thiết bị cảm ứng và một chiếc điện thoại di động.
A. armed: được trang bị. Cấu trúc “to be armed with something” hoặc “arm somebody with something”.
Ex: The men armed themselves with guns: Những người đàn ông tự trang bị cho mình những khẩu sung.
B. loaded: được chất, được chở
C. granted: được trợ cấp, được ban cho
D. stocked: dự trữ, chất kho
Đáp án B.
Tạm dịch: … So widespread has texting become, however, that even pigeons have started doing it. ________, in this case, it’s difficult to view the results as anything but positive: Tuy nhiên nhắn tin trở nên quá phổ biến đến nỗi thậm chí những con bồ câu đang bắt đầu nhắn tin. ________, trong trường hợp này, rất khó để xem xét các kết quả không gì khác là tích cực.
A. Therefore: vì vậy, do đó
B. What’s more: hơn nữa là
C. Whereas: trong khi đó
D. That is: đó là
Các đáp án trên đều được sử dụng để nối ý của câu trước với cấu sau. Trong đề bài cần điền thì câu sau bổ sung thêm ý cho câu trước nên sử dụng cụm “What’s more”.
Đáp án A.
Tạm dịch: ... each_______with sensor equipment and a mobile phone: mỗi_____với thiết bị cảm ứng và một chiếc điện thoại di động.
A. armed: được trang bị. Cấu trúc “to be armed with something” hoặc “arm somebody with something”.
Ex: The men armed themselves with guns: Những người đàn ông tự trang bị cho mình những khẩu súng.
B. loaded: được chất, được chở
C. granted: được trợ cấp, được ban cho
D. stocked: dự trữ, chất kho
Đáp án C.
Tạm dịch: ...text messaging may actually be having a
Negative on young people's communication and language skills: ... nhắn tin có thể thực sự có_______tiêu cực tới kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của những người trẻ tuổi.
A. result (n): kểt quả
B. outcome (n): kết quả, đầu ra
C. effect (n): ảnh hưởng
D. conclusion (n): kết luận
Giới từ đi sau là “on” nên danh từ cần tìm là “effect”.
Cụm từ: at the risk of something/doing something.
Đáp án C.
Tạm dịch: ... The readings made by the sensors will be automatically converted into text messages and beamed to the Internet - ______they will appear on a dedicated 'pigeon blog': Những số liệu thu được từ máy cảm ứng sẽ tự động đổi thành tin nhắn và phát vào Internet_______chúng sẽ xuất hiện ở mục ‘pigeon blog' (nhật ký cá nhân bồ câu).
A. when: khi mà
B. which: cái mà
C. where: nơi mà
D. what: cái, cái gì
Đáp án B.
Tạm dịch: ... So widespread has texting become, however, that even pigeons have started doing it._____, in this case, it's difficult to view the results as anything but positive: Tuy nhiên nhắn tin trở nên quá phổ biến đến nỗi thậm chí những con bồ câu đang bắt đầu nhắn tin. _______, trong trường hợp này, rất khó để xem xét các kết quả không gì khác là tích cực.
A. Therefore: vì vậy, do đó
B. What's more: hơn nữa là
C. Whereas: trong khi đó
D. That is: đó là
Các đáp án trên đều được sử dụng để nối ý của câu trước với câu sau. Trong đề bài cần điền thì câu sau bổ sung thêm ý cho câu trước nên sử dụng cụm “What’s more”.
Đáp án B
- adapt ( v): thích nghi
- convert (v): chuyển đôỉ
- revise (v): ôn lại, xem lại
- apply (v): ứng dụng, áp dụng; xin việc
“... will be automatically converted into text messages and beamed to the Internet..”
(...sẽ được tự động chuyển đổi sang dạng tin nhắn văn bản và bắn lên mạng Internet..)