K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích:

exchange something for something: đổi cái này lấy cái kia

A. convert: chuyển đổi từ định dạng này sang định dạng khác (file)

B. exchange: trao đổi

C. replace a with b: thay thế a bằng b

D. interchange a with b: trao đổi (ý kiến, thông tin)

Dịch nghĩa: Tôi muốn đổi ô tô cũ để lấy cái mới hơn nhưng không đủ tiền.

11 tháng 3 2018

Đáp án B

Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tôi đang tệ quá.

A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc

B. mood: (n) tâm trạng

C. mentality: (n) tinh thần

D. manner: (11) cách thức, thái độ

Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

14 tháng 3 2018

Đáp án C

Giải thích: Hành động “theo sát xe” và “không dừng kịp” đều ở quá khứ, vế kết quả cũng có cấu trúc would have Vpp, nên ta sử dụng câu điều kiện loại III.

If S had Vpp, S would have Vpp: dùng để giả sử hành động xảy ra trái với sự thật trong quá khứ.

Run into: đâm vào

Dịch nghĩa: Nếu tôi không bám theo chiếc ôtô kia quá sát thì tôi đã có thể kịp dừng lại thay vì đâm vào nó.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 9 2018

Đáp án B

Giải thích:

Live up to: xứng đáng với, đạt đến mong ước

Dịch nghĩa: Với tôi, bộ phim không được hay như những gì mà công chúng mong đợi.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

12 tháng 10 2019

Đáp án C

A. assure (v) đoán chắc là

Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that).../ assure something/ assure somebody something

Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t...

B. challenge: (n, v) thách thức

C. bet: (v) nghĩ chắc là

Cấu trúc: bet (somebody) (that)

[không cần tân ngữ mà dùng ngay vế câu đằng sau cũng được]

D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là

Hiếm khi dùng hai phủ định doubtdon’t make trong cùng một câu.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu.