K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2019

Đáp án D

Đề: “ Mình rất tiếc về những gì đã xảy ra, nhưng cậu sẽ phải chấp nhận sự thật thôi.”, Laura đã nói với bạn của cô ấy.

A. Laura đã nhận trách nhiệm về những gì đã xảy ra.

B. Laura đã không có ý nói ra sự thật.

C. Laura đã xin lỗi bạn của cô ấy về những gì đã xảy ra.

D. Laura đã an ủi bạn của cô ấy.

22 tháng 3 2017

Đáp án D

Dịch nghĩa: “Tôi rất tiếc vì những gì đã xảy ra nhưng bạn sẽ phải chấp nhận sự thật.” Laura nói với bạn của cô.

A. Laura chịu trách nhiệm cho những gì đã xảy ra.

B. Laura không định nói sự thật.

C. Laura xin lỗi bạn mình vì những gì đã xảy ra.

D. Laura an ủi bạn mình.

15 tháng 5 2019

Đáp án D

Dịch đề: “ Tớ rất lấy làm tiếc cho những gì đã xảy ra nhưng cậu sẽ phải chấp nhận sự thật”, Laura nói.

Apologize to somebody for something = xin lỗi ai vì điều gì

To console somebody = an ủi ai

→ Đáp án D sát nghĩa nhất với câu đề cho

Dịch: Laura đã an ủi bạn của cô ấy.

2 tháng 2 2017

Đáp án D

Dịch nghĩa: “Tôi rất tiếc vì những gì đã xảy ra nhưng bạn sẽ phải chấp nhận sự thật.” Laura nói với bạn của cô.

A. Laura chịu trách nhiệm cho những gì đã xảy ra.

B. Laura không định nói sự thật.

C. Laura xin lỗi bạn mình vì những gì đã xảy ra.

D. Laura an ủi bạn mình

8 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích: ta có cấu trúc to persit in sth/ Ving mang nghĩa khăng khăng làm điều gì.

3 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: ta có cấu trúc to persit in sth/ Ving mang nghĩa khăng khăng làm điều gì.

21 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. repeat (v): lặp lại           

B. repeatedly (adv): một cách lặp lại

C. repetitive (adj): lặp lại      

D. repetition (n): sự lặp lại

Trước động từ “overlooked” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.

Tạm dịch: Mặc cho khả năng của mình, Laura liên tục bị bỏ qua việc thăng chức. 

18 tháng 12 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

7 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

21 tháng 11 2018

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

What a beautiful shirt you have!” - Bạn có chiếc áo sơ mi thật đẹp! => lời khen

Đáp án đúng là C. Thanks. That’s a nice complement. - Cám ơn. Đó là một lời khen tuyệt.