K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2019

Đáp án là D. cấu trúc: SUCH + BE + N + THAT + CLAUSE : quá... đễn nỗi mà....

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 7 2017

Đáp án là D. Với chủ ngữ chỉ vật, câu mang nghĩa bị động : S + need + V-ing/ to be V-ed

16 tháng 3 2019

Đáp án là C. When + QKĐG, QKHT: diễn tả hành động kia đã kết thúc thì hành động này xảy ra

18 tháng 1 2017

Đáp án là A. cấu trúc: By the time + QKĐG , QKHT. Trước khi .... , diễn tả một hành động kết thúc thì có hành động khác xảy ra.

5 tháng 6 2019

Đáp án là B. admit = serve as a means of entrance: đóng vai trò như một cách thức để cho phép (ai đó ) được vào ....

Nghĩa các từ còn lại: permit = allow: cho phép, include: bao gồm

11 tháng 4 2017

Đáp án là C. “for a few months” - khoảng vài tháng => dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành