Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B. admit = serve as a means of entrance: đóng vai trò như một cách thức để cho phép (ai đó ) được vào ....
Nghĩa các từ còn lại: permit = allow: cho phép, include: bao gồm
Đáp án A
D loại vì sai ngữ pháp, với động từ thường phủ định phải mươn trợ động từ thêm not B loại vì chủ ngữ anyone, động từ phải chia ở dạng số ít, hoặc trợ động từ phải là “does”
Còn hai đáp án A và C. Câu này ta phải dùng hiện tại hoàn thành,diễn tả quá trinh hoàn thành một công việc. Nghĩa câu: Bất cứ ai, người mà chưa hoàn thành công việc của người đó, thì không thể đi.
Cấu trúc: It's the first time + S + have/has + P2... : Đây là lần đầu tiên
Đáp án là C, my friend là danh từ số ít > động từ là “has”
Đáp án là D. Với chủ ngữ chỉ vật, câu mang nghĩa bị động : S + need + V-ing/ to be V-ed
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án là D. cấu trúc: SUCH + BE + N + THAT + CLAUSE : quá... đễn nỗi mà....
Đáp án là C. “for a few months” - khoảng vài tháng => dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành
Đáp án là A. cấu trúc: By the time + QKĐG , QKHT. Trước khi .... , diễn tả một hành động kết thúc thì có hành động khác xảy ra.
Đáp án là D. deserts (n): những cái đáng được ( thưởng, phạt), thường đi với cấu trúc : gct/obtain/ meet with one’s deserts.