Câu 21: Ảnh của một vật tạo bởi gươ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2021

A

24 tháng 12 2021

A

D

A

D

C

9 tháng 3 2017

a vs c

13 tháng 3 2017

C

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hèCâu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi làA. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24eCâu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A...
Đọc tiếp

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hè

Câu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là

A. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24e

Câu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ?

A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A

B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA

C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA

D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A

Câu 3. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là

A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện

C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch

D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện

3

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hè

Câu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là

A. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24e

Câu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ?

A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A

B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA

C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA

D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A

Câu 3. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là

A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện

C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch

D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện

8 tháng 7 2021

1b 2a 3d

Câu 17: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng?A. Nhìn thấy bóng cây trên sân trường.B. Nhìn thấy quyển vở trên bàn.C. Nhìn thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờCâu 18: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:A. Ảnh nhìn thấy...
Đọc tiếp

Câu 17: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng?

A. Nhìn thấy bóng cây trên sân trường.

B. Nhìn thấy quyển vở trên bàn.

C. Nhìn thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí.

D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ

Câu 18: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:

A. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.

B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.

C. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.

D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.

Câu 19: Âm phát ra càng to khi

A. biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.

B. tần số dao động càng lớn

C. biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ

D. tần số dao động càng nhỏ

Câu 20: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng

A. 150 cm B. 140 cm C. 160 cm D. 70 cm

Câu 21: Chiếu một tia sáng vuông góc với một mặt gương phẳng. Góc phản xạ có giá trị nào sau đây?

A. i’ = 90o B. i’ = 45o C. i’ = 180o D. i’ = 0o

Câu 22: Vật nào dưới đây là nguồn sáng?

A. Mặt Trăng B. Ngọn nến đang cháy

C. Quyển vở D. Bóng đèn điện

Câu 23: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm có những tính chất nào sau đây?

A. Lớn bằng vật B. Lớn hơn vật

C. Nhỏ hơn vật D. Nhỏ hơn ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi.

Câu 24: Khi nào ta nói, âm phát ra trầm?

A. Khi âm phát ra với tần số cao B. Khi âm nghe to

C. Khi âm phát ra với tần số thấp D. Khi âm nghe nhỏ

Câu 25: Vật nào dưới đây hấp thụ âm tốt?

A. Thép, gỗ, vải B. Bêtông, sắt, bông

C. Đá, sắt, thép D. Vải, nhung, dạ.

Câu 26: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Biên độ dao động B. Tần số dao động

C. Thời gian dao động D. Tốc độ dao động

Câu 27: Một vật thực hiện 1800 dao động trong 1 phút, tần số dao động của vật đó là

A. 45 Hz B. 69 Hz C. 900 Hz D. 30 Hz

Câu 28. Vận tốc truyền âm trong thép là

A. 340m/s. B. 1500m/s. C. 6100m/s. D. 3.108 m/s.

Câu 29. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần khả năng truyền âm của các môi trường,

A. Rắn, lỏng, khí. B. Khí, rắn, lỏng.

C. Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, khí, lỏng.

Câu 30. Một người đứng ngoài hang động và hét ta vào trong hang, sau 1 giây thì nghe được tiếng hét vọng lại. Độ sâu của hang động

A. 170m. B. 340m. C. 510m. D. 680m.

Câu 31. Âm thanh được tạo ra nhờ

A. nhiệt. B. điện. C. ánh sáng. D. dao động.

Câu 32. Khi biên độ dao động càng lớn thì

A. âm phát ra càng to. B. âm phát ra càng nhỏ.

C. âm phát ra càng trầm. D. âm phát ra càng bổng.

Câu 33. Vật phát ra âm trong trường hợp

A. khi kéo căng vật. B. khi uốn cong vật.

C. khi nén vật. D. khi làm vật dao động.

Câu 34. Tần số là

A. số dao động trong một giờ.

B. số dao động trong một giây.

C. số dao động trong một phút.

D. số dao động trong một thời gian nhất định.

Câu 35. Vật phát ra âm cao hơn khi

A. vật dao động mạnh hơn.

B. vật dao động chậm hơn.

C. vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.

D. tần số dao động lớn hơn.

Câu 36. Âm phát ra trầm khi nào?

A. Khi âm phát ra với tần số cao. B. Khi âm phát ra với tần số thấp.

C. Khi âm nghe to. D. Khi âm nghe nhỏ.

Câu 37. Biên độ dao động là

A. số dao động trong một giây.

B. độ lệch của vật trong một giây.

C. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.

D. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.

Câu 38. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tần số dao động. B. Biên độ dao động.

C. Thời gian dao động. D. Tốc độ dao động.

Câu 39. Theo em, tiếng nói chuyện bình thường có độ to là bao nhiêu?

A. 50 dB. B. 40 dB. C. 30 dB. D. 20 dB.

Câu 40. Nguồn âm là gì?

A. Là những vật làm cho vật khác phát ra âm thanh.

B. Là những vật phát ra âm thanh.

C. Là những âm thanh phát ra từ âm thoa.

D. Là những âm thanh phát ra từ trống.

Câu 41. Thông thường, tai người có thể nghe được âm thanh với tần số trong khoảng

A. từ 0 Hz → 20 Hz. B. từ 20 Hz → 20000 Hz.

C. từ 20 Hz → 40 Hz. D. lớn hơn 20000 Hz.

Câu 42. Vật phát ra âm to hơn khi nào?

A. Khi vật dao động nhanh hơn. B. Khi tần số dao động lớn hơn.

C. Khi vật dao động mạnh hơn. D. Khi tần số dao động nhỏ hơn.

Câu 43. Đơn vị đo độ to của âm là

A. héc (Hz). B. đề-xi-ben (dB).

C. niu tơn (N). D. mét (m).

Câu 44. Ngưỡng đau làm nhức tai có giá trị là

A. 130 dB. B. 120 dB.

C. 80 dB. D. 70 dB.

II. Bài tập

Câu 1:

a, Tần số là gì? Nêu đơn vị đo tần số?

b, Vật A trong 10 giây dao động được 100 lần. Vật B trong 1 phút dao động được 900 lần. Tìm tần số dao động của hai vật? Vật nào dao động nhanh hơn, vật nào phát ra âm thấp hơn?

Câu 2:

a, Tần số là gì? Nêu đơn vị đo tần số?

b. Vật A trong 20 giây dao động được 400 lần. Vật B trong 30 giây dao động được 300 lần. Tìm tần số dao động của hai vật? Vật nào dao động nhanh hơn, vật nào phát ra âm thấp hơn?

 

0
4 tháng 5 2021

Câu D nha

4 tháng 5 2021

Đưa vật A lại gần vật B thấy chúng đẩy nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hai vật A và B bị nhiễm điện trái đầu

B. Vật A nhiễm điện vật B không nhiễm điện

C. Vật b nhiễm điện vật A không nhiễm điện

D. Hai vật A và B bị nhiễm điện cùng dấu                 khẳng định nào sai nha minh ghi nhầm vì vội quá hihi mai thi òi

19 tháng 12 2021

Đáp án D

Học tốt

30 tháng 6 2021

image

c, i=50oi=50o

 => i′=50oi′=50o

=> SIR=i+i′=50o+50o=100o

( Lưu ý : o là độ )

a) Vẽ được ảnh của điểm sáng S: 

b) Vẽ được tia phản xạ IR:

Đề kiểm tra Học kì 1 Vật Lí lớp 7 có đáp án, cực hay (Đề 5) | Đề kiểm tra Vật Lí 7

c) Theo định luật phản xạ ánh sáng: i=i’=50o

Ta có: gócSIR=i+i’=50o+50o=100o

d) Vì SI = S’I nên SI + IR = S’I + IR

Mà S’I là đường kéo dài của tia phản xạ IR nên S’, I, R là đường thẳng. Nên nó sẽ ngắn nhất.

Vậy đường truyền của tia sáng S → I → R là ngắn nhất.

Câu 1:Khi quan sát ảnh của một vật qua gương cầu lồi phải đặt mắt ở vị trí nào và hướng nhìn như thế nào?Đặt mắt trước gương và nhìn vào vật.Đặt mắt sau gương và nhìn vào mặt sau của gương.Đặt mắt sau gương và nhìn vào vật.Đặt mắt trước gương và nhìn vào mặt gương.Câu 2:Kết luận nào dưới đây là đúng?Vật sáng tự nó không phát ra ánh sáng.Vật được chiếu sáng là...
Đọc tiếp
Câu 1:

Khi quan sát ảnh của một vật qua gương cầu lồi phải đặt mắt ở vị trí nào và hướng nhìn như thế nào?

  • Đặt mắt trước gương và nhìn vào vật.

  • Đặt mắt sau gương và nhìn vào mặt sau của gương.

  • Đặt mắt sau gương và nhìn vào vật.

  • Đặt mắt trước gương và nhìn vào mặt gương.

Câu 2:

Kết luận nào dưới đây là đúng?

  • Vật sáng tự nó không phát ra ánh sáng.

  • Vật được chiếu sáng là nguồn sáng.

  • Vật được chiếu sáng là gương phẳng.

  • Vật sáng gồm nguồn sáng và vật được chiếu sáng.

Câu 3:

Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là:

  • ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật.

  • ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn lớn hơn vật.

  • ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.

  • ảnh thật, hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vât.

Câu 4:

Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là:

  • một vệt sáng mờ.

  • ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn.

  • ảnh ảo, lớn bằng vật.

  • ảnh ảo, hứng được trên màn chắn.

Câu 5:

Kết luận nào sau đây là đúng?

  • Khi đứng trước gương phẳng lui ra xa dần thì kích thước ảnh của chúng ta sẽ nhỏ dần.

  • Dùng tấm vải chắn sáng đặt sau gương phẳng ta sẽ thu được ảnh ảo trên tấm chắn đó.

  • Chúng ta có thể nhìn thấy ảnh chúng ta trong gương phẳng do có những tia sáng đi từ ảnh đã vào mắt chúng ta.

  • Ảnh của vật lớn trong gương phẳng không thể là ảnh hoàn chỉnh được.

Câu 6:

Kết luận nào sau đây không đúng?

  • Ảnh của một vật tảo bởi gương phẳng và gương cầu lồi là ảnh ảo.

  • Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi hứng được trên màn ảnh.

  • Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có kích thước bằng vật.

  • Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có kích thước nhỏ hơn vật.

Câu 7:

Đối với gương cầu lồi, khi vật dịch chuyển lại gần gương thì ảnh nó sẽ dịch chuyển như thế nào?

  • Ảnh dịch chuyển lại gần gương cầu.

  • Vừa dịch chuyển lại gần, vừa dịch chuyển ra xa.

  • Ảnh không dịch chuyển.

  • Ảnh dịch chuyển ra xa gương cầu.

Câu 8:

Khi chiếu ánh sáng đến một vật đặt trong không khí (như thủy tinh), ta thấy vật trong suốt vì:

  • vật phản chiếu tất cả mọi ánh sáng.

  • vật hoàn toàn không cho ánh sáng đến mắt ta.

  • có các tia sáng đi đến mắt nhưng mắt không nhận ra.

  • vật không nhận ánh sáng chiếu đến.

Câu 9:

Người ta dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng mặt trời hẹp xuống đáy của một cái giếng thẳng đứng, biết các tia sáng mặt trời nghiêng một góc ?$30^o$ so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đó, góc hợp bởi giữa mặt phản xạ của gương và phương nằm ngang bằng:

  • ?$45^o$

  • ?$30^o$

  • ?$60^o$

  • ?$90^o$

Câu 10:

Hai gương phẳng ?$G_1$?$G_2$ đặt song song với nhau, hướng mặt phản xạ vào nhau. Giữa hai gương đặt một ngọn nến, biết khoảng giữa hai ảnh thứ hai của ngọn nến qua hai gương ?$G_1$,?$G_2$ là 40 cm. Khoảng cách giữa hai gương là:

  • 30 cm

  • 40 cm

  • 10 cm

  • 20 cm

7
27 tháng 10 2016

1:d

2:c

3:a

4:b

5:a

6:b

7:a

 

29 tháng 10 2016

thanks

7 tháng 12 2021

Là A nha bạn

T.I.C.K cho mình nha

Chúc bạn hok tốt

7 tháng 12 2021

em chọn đại nha thấy vô lý nên chọn:A

HT