Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sắp xếp các câu thành câu hoàn chỉnh
1. work/and/Saturday/I/not/to/have/do/Sunday/but/on/today
=> I work on Saturday and Sunday but today don't have.
2. will/VT/my/grandparents/in/visit/our/I/June 2nd/sister/on/and
=> My sister and I will visit our grandparets in Vung Tau on June 2nd.
Sắp xếp lại các từ
I/bedroom/and/tonight/stay/some/my/will/books/in/read
I will stay and read some books in my bedroom tonight
Work/and/saturday/I/not/to/have/do/sunday/but/on/today
I have to work today but do not on Saturday and Sunday .
I'll/ shopping/tomorrow/cousins/center/go/city/my/moming/with/the/in
I 'll go shopping in the city centerr wwith my cousins in the morning.
Will/Vung Tau/my/grandparents/in/visit/our/I/June 2nd/sister/on/and
My sister and I will visit our grandparents in Vung Tau on June 2nd.
Sắp xếp lại các từ
I/bedroom/and/tonight/stay/some/my/will/books/in/read
-> Tonight, I will stay in my bedroom and read some books.
Work/and/saturday/I/not/to/have/do/sunday/but/on/today
-> I do not have to work on Saturday and Sunday but today.
I'll/ shopping/tomorrow/cousins/center/go/city/my/moming/with/the/in
-> I'll go shopping in the city center with my cousins tomorrow morning.
Will/Vung Tau/my/grandparents/in/visit/our/I/June 2nd/sister/on/and
-> My sister and I will visit our grandparents in Vung Tau on June 2nd.
a).I will stay in my bedroom and read some books tonight
b) I do not have to work on Saturday and Sunday but today.
1) played
2) goes / didn't go
3) taught
4) did / do
5) will travel
III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Quang Hai footballer (play) _____played__________ soccer beautifully last Saturday.
2. He (go) _goes__ to the English club every Sunday. But last Sunday he (not go) __didn't go______ there, he went to the City’s museum.
3. Two years ago, she (teach) ______taught________________ at a village school.
4. What ___did_______you (do) ____do________ yesterday morning?
5. We (travel) ______will travel________________ to Hue next month.
Trả lời:
Bài 1: Bài tập về các thì
1. have been learning
2. was not working/ were not
3. want to pass/ am going to study
4. sent
5. was/ think/ have learned
6. went/ had not enjoyed
7. was doing/ met
8. noed
9. have/ had
10. am revising
11. have already begun
12. think/ will do
13. is/ is not
14. pass/ will start
15. will go
16. can see/ have become
~Học tốt!~
Điền từ chỉ mục đích thích hợp và đặt các động từ vào dạng đúng Xin chào ngài, Tôi viết thư (1) (xin lỗi) vì thiệt hại mà tôi đã gây ra cho cửa hàng của bạn vào thứ Bảy tuần trước. Tôi vô cùng xin lỗi nhưng đó không hoàn toàn là lỗi của tôi. Tôi đang lái xe khá nhanh vì tôi đang trên đường đến bệnh viện. Vợ tôi đang mang thai và tôi cần nhanh chóng đến bệnh viện (2) ………………………… .. cô ấy ……………………… (sinh con). Khi tôi đang đến gần cửa hàng của bạn, một cậu bé đột nhiên bước ra trước đầu xe của tôi và tôi phải lạng lách (3) ……………………………………………. (không / đánh) anh ta. Vậy bạn thấy đấy, (4) ………………………………………… .. (tránh) đánh cậu bé mà tôi đã đâm vào cửa sổ của bạn. Tuy nhiên, tôi đã viết thư cho công ty bảo hiểm của tôi (5) …………………………. vấn đề ………………………………. (được xử lý) kịp thời. Tôi cũng đã gửi kèm thông tin chi tiết về vụ tai nạn và tên và địa chỉ của bạn (6) …………………………… .. họ …………………………………… .. (cần) để liên hệ bạn. Tôi đã được đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được một khoản thanh toán (7) bồi thường (bồi thường) cho thiệt hại. Trung thành của bạn, John Miles
a. I will stay in my bedroom and read some book tonight.
b. I do not have to work on Saturday and Sunday but today.
c. I'll go shopping with my cousins in the city centre morning tomorrow.
d. i and my grandparents will visit our sister in Vung Tau in June 2nd.
Mik làm bài đầu tiên mong không bt có đúng hay ko nhưng CTV thấy đúng thì tick cho mik nha
1. It isn't warm enough for us to go outside.
2. The ice is thick enough for people to dance on.
3. I didn't have enough money for a taxi.
4. I didn't have enough time to eat breakfast this morning.
1. Do you enjoy maths at school?
2. I didn’t flying, but I love it now.
3. We are friends, but we don’t get on now.
4. Did John work for IBM before he came here?
5. Winters weren’t as cold as they are now.
6. She lived with her mother, but now she lives with her father.
7. I don’t do any exercise.
8. Does he play for Manchester United?
trả lời
work/ and/ Saturday/ I/ not/ to/ have/ do/ Sunday/ but/ on/ today.
=> I do not have to work on saturday and sunday but today.
hc tốt
1.work/and/Saturday/i/not/to/have/do/Sumday/but/on/today
=>I work on Saturday and Sunday but today don't have.
Hk tốt