Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cậu sẵn sàng chưa Maya?
Maya: Không, tớ không có gì để mặc đến bữa tiệc cả
2.:
Nadine: Nhưng cậu đi mua sắm tuần trước mà
Maya: Ừ và tớ mua một cái váy màu xanh khá đẹp
3.
Nadine: Oh đẹp đấy. Cậu có áo mặc ở trên không?
Maya: Ừ, mẹ tớ cho tớ một cái áo mới mấy ngày trước
4.
Nadine: Ô thế thì có việc gì vậy?
Maya: Bộ đồ của tớ nhìn giống như đồng phục vậy.
2. I can help my classmates do their homework.
4. They need money to take their chidren to school. I can raise funds to help them.
5. I need help the river don't have any rubbish. I won't throw rubbish in the river and I can talk to people in my local area to do it.
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Bạn thích làm gì sau giờ học vậy Stig?
Stig: Tớ thích chơi bóng đá
2.
Stig: Thế còn cậu thì sao Maya?
Maya: Tớ thích chơi ghi-ta? Hey hay là tớ chơi cho cậu nghe nhé.
3.
Stig: Uh Maya… Cậu còn thích làm gì nữa không?
Maya: À tớ còn rất thích hát nữa
4.
Maya: Bài hát ưa thích của cậu là gì nào? Để tớ hát cho cậu.
Stig: Tớ ổn Maya. Hay là mình xem phim đi.
READ THE PASSAGE AND FILL THE SUITABLE WORD IN THE BLANK:
The word's(1).MOST........ famous clock is Big Ben standing(2).......NEXT......to the Housees of Parliament in London.Big Ben is the(3)..NAME.......of the bell which chimes every hour.
The bell(4).......WAS.....named after Sir Benjamin Hall,the man(5).........WHO............was given the tast of hauling the bell up the clock tower.The clock(6)............HAS........four faces and keeps accurate time.It can(7).............BE......adjusted by the removal or addition of coins(8)....ON..............a stray attached to the clock pendulum.
One interesting thing about the clock(9)......IS........the light shines above the belfry at night,it(10)................MEANS...........that the House of Common is still in session.
A: How about a fun run?
(Bạn nghĩ sao về sự kiện chạy từ thiện?)
B: Great!
(Tuyệt!)
A: How about a talent show?
(Vậy còn buổi biểu diễn tài năng?)
B: Good! I can play the piano.
(Hay! Tôi có thể chơi piano.)
A: How about a bake sale?
(Vậy còn sự kiện bán bánh gây quỹ?)
B: That’s a good idea.
(Thật là một ý tưởng hay.)
1. play tennis
2. Jack
3. Bridges Cafe
4. Spanish
5. 16.50 pounds