Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: Children are Always Right
2: The Fox Teacher
3: Cuc Phuong Forest
4: The Pig Race
5: The Dolphins
1. Phong: Children are Always Right
2. Bob: The Fox Teacher
3. Nga: Cuc Phuong Forest
4. Minh: The Pig Race
5. Linh: The Dolphins
PROGRAMMES (chương trình) | CHANNEL 1 (kênh 1) | CHANNEL 2 (kênh 2) | CHANNEL 3 (kênh 3) |
Green Summer (Mùa hè xanh) | ✓ |
|
|
My Childhood (Thời thơ ấu của tôi) |
| ✓ |
|
Harry Potter |
|
| ✓ |
English and Fun (Vui học tiếng Anh) | ✓ |
|
|
Nội dung bài nghe:
Here are some interesting TV programmes for you. Green Summer, a music programme, is on channel 1. It starts at eight o'clock. My Childhood is on channel 2. It's the story of a country boy and his dog Billy. On channel 3, you will watch Harry Potter at 8.30. Children all over the world love this film. If you like to learn English, you can go to English and Fun on channel 1. It's at nine o'clock. We hope you can choose a programme for yourself. Enjoy and have a great time.
Programmes (Chương trình) | Adjectives describing programmes (Tính từ mô tả chương trình) |
sports (thể thao) wildlife (động vật hoang dã) English in a Minute animated films (phim hoạt hình) science (khoa học) game show(trò chơi truyền hình) talk show (chương trình trò chuyện) news (thời sự) | educational (mang tính giáo dục) interesting (thú vị) popular (phổ biến) funny (hài hước) boring (nhàm chán) informative (nhiều thông tin) |
Tạm dịch:
Trong tương lai
Chúng ta có thể đi nghỉ trên Mặt trăng.
Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.
Chúng ta có thể có một thời gian tuyệt vời.
Chúng ta có thể về nhà sớm.
Henry, 11 tuổi.
Trong tương lai
Chúng ta có thể sống với robot.
Chúng dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.
Chúng có thể giặt quần áo của chúng ta.
Chúng có thể không nói chuyện với chúng ta.
Jenny, 12 tuổi.
1. T
(Mùa hè xanh là một chương trình ca nhạc. => Đúng)
2. F
(Tuổi Thơ Của Tôi là câu chuyện của một cô gái và chú chó của cô ấy. => Sai)
3. T
(Trẻ em yêu thích Harry Potter. => Đúng)
4. F
(Chương trình Vui học tiếng Anh phát sóng lúc 5 giờ. => Sai)
1. cycling
2. aerobics
3. table tennis
4. swimming
5. chess
6. volleyball
- chess (n): cờ vua
- aerobics (n): thể dục nhịp điệu
- table tennis (n): bóng bàn
- cycling (n): môn đi xe đạp
- swimming (n): bơi lội
- volleyball (n): bóng chuyền
1.Binh Minh is more crowded than Long Son
2.Long Son is quieter than Binh Minh
3.Long Son is more peaceful than Binh Minh
4.Binh Minh is more modern than Long Son
5.Binh Minh is busier than Long Son
6.Long Son is more boring than Binh Minh
1: Let's Learn & Hello Fatty
2: Let's Learn
3: Hello Fatty
4: Let's Learn
5: Hello Fatty
1. It's educational. =>Let's Learn & Hello Fatty
(Nó mang tính giáo dục.)
2. It has viewers from 80 countries. => Let's Learn
(Nó có người xem từ 80 quốc gia. => Let's Learn)
3. Its main character is a clever fox. => Hello Fatty
(Nhân vật chính của nó là một con cáo thông minh. => Hello Fatty)
4. Both parents and children enjoy it. => Let's Learn
(Cả cha mẹ và con cái đều thích thú. => Let's Learn)
5. It's a cartoon. => Hello Fatty
(Đó là một phim hoạt hình. => Hello Fatty)