K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Bài nghe:

creative – creativity, enthusiastic – enthusiasm, flexible – flexibility, generous – generosity, optimistic – optimism, pessimistic – pessimism, punctual – punctuality, realistic – realism, sociable – sociability, sympathetic – sympathy

6 tháng 11 2023

1.

adolescence (n): thời niên thiếu

adolescent (n): thanh thiếu niên

2.

dependent (adj): phụ thuộc

dependence (n): sự phụ thuộc

3.

private (adj): riêng tư

privacy (n): sự riêng tư

4.

emotion (n): cảm xúc

emotional (adj): thuộc về cảm xúc

5.

critic (n): nhà phê bình

critical (adj): phê bình

6.

distrustful (adj): không tin tưởng

22 tháng 11 2023

loading...
 

Các tính từ bổ sung từng nhóm

a. cheerful, colorful

(vui vẻ, đầy màu sắc)

b. fearless, harmless

(không sợ hãi, vô hại)

c. sunny, windy

(đầy nắng, đầy gió)

d. noticeable, manageable

(đáng chú ý, có thể quản lý)

e. dangerous, gorgeous

(nguy hiểm, tuyệt đẹp)

f. aggressive, exhaustive

(tích cực, triệt để)

22 tháng 11 2023

Các tính từ bổ sung từng nhóm

a. cheerful, colorful

(vui vẻ, đầy màu sắc)

b. fearless, harmless

(không sợ hãi, vô hại)

c. sunny, windy

(đầy nắng, đầy gió)

d. noticeable, manageable

(đáng chú ý, có thể quản lý)

e. dangerous, gorgeous

(nguy hiểm, tuyệt đẹp)

f. aggressive, exhaustive

(tích cực, triệt để)

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Cụm danh – tính hoàn chỉnh

1. ambitious (adj): tham vọng

=> ambition (n): sự tham vọng

2. cheerful (adj): vui vẻ

=> cheerfulness (n): sự vui vẻ

3. creative (adj): sáng tạo

=> creativity (n): sự sáng tạo

4. enthusiastic (adj): nhiệt tình

=> enthusiasm (n): sự nhiệt tình

5. flexible (adj): linh hoạt

=> flexibility (n): sự linh hoạt

6. generous (adj): hào phóng

=> generosity (n): sự hào phóng

7. honest (adj): trung thực

=> honesty (n): sự trung thực

8. idealistic (adj): lý tưởng

=> idealism (n): sự lý tưởng

9. intelligent (adj): thông minh

=> intelligence (n): sự thông minh

10. loyal (adj): trung thành

=> loyalty (n): sự trung thành

11. mature (adj): chín chắn

=> maturity (n): sự chín chắn

12. modest (adj): khiêm tốn

=> modesty (n): sự khiêm tốn

13. optimistic (adj): lạc quan

=> optimism (n): sự lạc quan

14. patient (adj): kiên nhẫn

=> patience (n): sự kiên nhẫn

15. pessimistic (adj): bi quan

=> pessimism (n): sự bi quan

16. punctual (adj): đúng giờ

=> punctuality (n): sự đúng giờ

17. realistic (adj): thực tế

=> realism (n): sự thực tế

18. self-confident (adj): tự tin

=> self-confidence (n): sự tự tin

19. serious (adj): nghiêm túc

=> seriousness (n): sự nghiêm túc

20. shy (adj): nhút nhát

=> shyness (n): sự nhút nhát

21. sociable (adj): hòa đồng

=> sociability (n): sự hòa đồng

22. stubborn (adj): bướng bỉnh

=> stubbornness (n): sự bướng bỉnh

23. sympathetic (adj): đồng cảm

=> sympathy (n): sự đồng cảm

24. thoughtful (adj): chu đáo

=> thoughtfulness (n): sự chu đáo

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 11 2023

1. angrily

2. hopeful

3. surprised

4. anxiously

5. sadly

6. ashamed

7. enviously

8. surprising

9. annoyingly

10. unhappiness

22 tháng 11 2023

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

22 tháng 11 2023

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1. heavy metal

2. pop/rock

3. folk

4. jazz

5. blues

6. hiphop

7. techno

8. country and western

9. classcial

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 9 2023

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Amelia Humfress is a 24-year-old entrepreneur whose aim is to make her own company, Steer, the best in the world for teaching people how to make their own websites. She has decided that it is the courses of Steer that can make it different from other companies. The courses vary from web design to computer coding. They focus more on the learners' chances to experience and practice rather than theoretical lessons. Amelia did not start out setting up such a school. It was when she was looking for a web design course for herself that the idea for the company Steer came to her. Her plan grew slowly. At first, she lacked confidence, but she then found an office where she could start the business. Soon her business grew quickly. Amelia thinks that more young people should start the businesses that they dream about. It is just a lack of confidence, not any other factor that holds them back.

 

* Nghĩa của ba câu chẻ

- it is the courses of Steer that can make it different from other companies.

(chính các khóa học của Steer có thể làm cho nó khác biệt với các công ty khác.)

- It was when she was looking for a web design course for herself that the idea for the company Steer came to her.

(Chính khi đang tìm kiếm một khóa học thiết kế web cho mình, ý tưởng thành lập công ty Steer đã đến với cô.)

- It is just a lack of confidence, not any other factor that holds them back.

(Đó chỉ là sự thiếu tự tin chứ không phải yếu tố nào khác kìm hãm họ.)

Write an essay about the causes and effects of global warming and possible solutions. Introduction: (Introduce the topic & the main content of the essay) -  one of the biggest issues facing humans nowadays  -  caused mainly by humans -  most catastrophic effects on humans -  humans have to take actions to reduce the risks -  the essay will discuss the causes and effects, and possible solutions Body 1. Causes of global warming - Carbon dioxide emissions from the burning of fossil...
Đọc tiếp

Write an essay about the causes and effects of global warming and possible solutions.

Introduction: (Introduce the topic & the main content of the essay)

-  one of the biggest issues facing humans nowadays 

-  caused mainly by humans

-  most catastrophic effects on humans

-  humans have to take actions to reduce the risks

-  the essay will discuss the causes and effects, and possible solutions

Body

1. Causes of global warming

- Carbon dioxide emissions from the burning of fossil fuels in power plans and motor vehicles

- deforestation for farmland, wood, and paper

- increasing use of chemical fertilizers on croplands

2. Effects of global warming

-  heat-related illnesses and death, and spread of infectious diseases

-  melting of polar ice caps and rising of sea level → People losing homes

-  extreme weather patterns such as severe storms, heat waves, floods, and droughts → Water and food shortages

-  widespread extinction of species

3. Some possible solutions

-  reducing energy use

-  planting trees or plants

-  using green methods of transport

Conclusion

- Summarize the main points

- State your opinion

83
21 tháng 12 2021

Viết một bài văn về nguyên nhân và ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu và các giải pháp khả thi.

Phần mở đầu: (Giới thiệu chủ đề & nội dung chính của bài văn)

- một trong những vấn đề lớn nhất mà con người phải đối mặt ngày nay

- chủ yếu do con người gây ra

- tác động thảm khốc nhất đối với con người

- con người phải thực hiện các hành động để giảm thiểu rủi ro

- bài luận sẽ thảo luận về nguyên nhân và ảnh hưởng, và các giải pháp khả thi

Phần thân

1. Nguyên nhân của sự nóng lên toàn cầu

- Khí thải carbon dioxide từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch trong các kế hoạch điện và xe có động cơ

- phá rừng để lấy đất trồng trọt, gỗ và giấy

- tăng cường sử dụng phân bón hóa học trên đất trồng trọt

2. Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu

- bệnh tật liên quan đến nhiệt và tử vong, và lây lan các bệnh truyền nhiễm

- Sự tan chảy của các chỏm băng ở hai cực và sự dâng cao của mực nước biển → Người dân mất nhà cửa

- các kiểu thời tiết khắc nghiệt như bão nghiêm trọng, sóng nhiệt, lũ lụt và hạn hán → Thiếu nước và lương thực

- sự tuyệt chủng trên diện rộng của các loài

3. Một số giải pháp khả thi

- giảm sử dụng năng lượng

- trồng cây hoặc thực vật

- sử dụng các phương tiện giao thông xanh

Sự kết luận

- Tóm tắt những điểm chính

- Phát biểu ý kiến ​​của bạn

Gợi ý trả lời 
Xem thêm về văn bản nguồn nàyNhập văn bản nguồn để có thông tin dịch thuật bổ sung
Gửi phản hồi
Bảng điều khiển bên

21 tháng 12 2021

đó là bản dịch còn viết văn thì tui chịu