Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Leg - Chân
Match - Cuộc thi đấu
Next to - Bên cạnh
Once upon a time - Ngày xủa ngày xưa
Packet - Bưu kiện
Pagoda - Chùa
Order - Gọi món
Sai thì đừng nói mình nhe:))
intelligent: thông minh
once upon a time : ngày xửa ngày xưa
DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:
1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến
2.AUTUMN:mùa thu
3.BUILDING:xây dựng
4.DESIGN:thiết kế
5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa
6.PAGODA:chùa
7.PACKET:túi,gói
8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn
9.SORE THROAT:đau họng
Trả lời :
1. Accident : tai nạn, sự rủi ro
2. Autumn : mùa thu
3. Building : xây dựng
4. Design : thiết kế
5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa
6. Pagoda: chùa
7. Packet : túi ,gói
8. Patient : ( n ) bệnh nhân
( adj ) kiên nhẫn
9. Sore throat : đau họng
◉‿◉
1 Once upon a time, there was a princess living in a beautiful castle
Once upon a time, there was a beautiful princess living in a castle
1. Alexander G. Bell invented the telephone
Alexander G. Bell was an inventor of telephone
2. I' II telephone you tomorrow evening.
I' II make you a phone call tomorrow evening
3. I lived on a farm once, but I don't any more
I used to live on a farm
Chúc bạn học tốt nhé ^^
Dịch:
Bạn đã đi đâu vào kì nghỉ hè?
Ê ê sau lên gôgle dịch mak dịch
~Hk~
Ngày xửa ngày xưa bạn nhé !!!
THANK YOU