K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2019

Tấm bê tông nặng:1+2+6=9 tạ

tỉ số phần trăm giữa xi măng và bê tông là:1*100/9~11,1%

tỉ số phần trăm của cát và bê tông là:2*100/9~22,2%

tỉ số phần trăm của sỏi và bê tông là:6*100/9~66,6%

14 tháng 10 2018

Một lực sĩ đang nâng một quả tại trên tay. Lực nâng của lực sĩ lên phía trên và trọng lực của quả tạ là hai lực cân bằng.

Ai giúp mk mk giúp lại!

Hk tốt

Một lực sĩ đang nâng một quả tạ trên tay . Lực nâng của lực sĩ lên phía trên và .......trọng lực....của quả tạ là hai lực...cân bằng....

k nha nha

Học tốt

^_^

4 tháng 4 2020

1) She has a long and black hair.

2) He is a weightliter athlete.

3) 10 years ago I was a baby.

4 tháng 4 2020

kết bạn luôn có cái gì đâu=)))))

31 tháng 8 2019

art /aːt/ (n): nghệ thuật

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

31 tháng 8 2019

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):gọt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/  (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart  /smɑːrt/ (adj): thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

_Study well_
 

Dear Nhi! We haven't seen each other for a long time. Are you still well and study well? I'm still fine and maintain good study force. I still remember the day when we sat side by side talking about our dreams and we all had the same dream later as a doctor to treat relatives and unfortunate people who got sick. So you still pursue that dream, and I still study well so that later I can make my dream come true. But it is difficult for me to be a doctor so I have to compete well to be a doctor. I wish you well and pursue your wish

25 tháng 5 2019

Lớp mấy???

trên lớp 8 mình ko nhận làm gia sư đâu nhé!!!

26 tháng 12 2018

4 : Mark watch television or listen music after school .

2 : It to far go Hai Phong us bike .

Hk tốt 

Mấy câu kia nó cứ kì sao á

 Ko chắc

27 tháng 12 2018

Mi ơi dùng từ gợi ý chứ ko phải sắp xếp lại câu nhé

10 tháng 11 2018

Trong so sánh hơn và so sánh nhất. Từ well có phải là từ đặc 

   Ví dụ ghi như vậy nè :  SO SÁNH HƠN : well => better

                                          SO SÁNH NHẤT : well = > best

    Alice knows the teacher ( well ) better than I do ( SO SÁNH HƠN )

Chia quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành : 1. (you / be / ever) ................................. to London ? 2. Yes, I ( be ) .................................. there three times. 3. When ( be ) ...................... the last time you ( be ) ................................. there ? 4. Last summer, I ( spend ) ......................... two weeks in Brighton with my parents and we ( go ) ....................... to London one weekend. 5. (you / like )...
Đọc tiếp

Chia quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành :

 1. (you / be / ever) ................................. to London ?

 2. Yes, I ( be ) .................................. there three times.

 3. When ( be ) ...................... the last time you ( be ) ................................. there ?

 4. Last summer, I ( spend ) ......................... two weeks in Brighton with my parents and we ( go ) ....................... to London one weekend.

 5. (you / like ) .................................. it ?

 6. Oh yes. We really (have) ................................................... a great time in London.

 7. Lucky you ! I (be / never ) ....................... to London.

 8. I (see / already) .............................. Madonna live in concert.

 9. I (spend) ......................................... my summer holiday in Australia last year.

 10. I (be / not) ........................ to Australia yet.

* Một số dấu hiệu nhận biệt của hiện tại hoàn thành :

     for, since, never, already, so far, before,.......

Help me !

2
23 tháng 2 2019

1. Have you ever been

2. have been

3. was / have been

4.spent / went 

5. Did you

6. have had

7. have never been

8. have already seen

9. spent

10. haven't been

23 tháng 2 2019

1. Have you ever been

2. have been

3. was / have been

4.spent / went 

5. Did you

6. have had

7. have never been

8. have already seen

9. spent

10. haven't been