K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 1 2020

1,        a, Bán kính hình tròn là :   7,2 : 2 = 3,6 

               Diện tích hình tròn :    3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944 ( dm2 ) 

           b,  Bán kính hình tròn là :   4/5  : 2 = 2/5

              Diện tích hình tròn là : 2/5 x 2/5 x 3,14 = 0,5024 ( m2 ) 

Mik có nhìu câu hỏi mún các bạn và mik ko bít làm, mong các bạn giúp đỡ! Bài 1: Tìm số dư trong phép chia 0,6159 : 0,52 (số thương chỉ lấy đến hai chữ số phần thập phân) a) 0,0023; b) 0,023; c) 0,23; d) 23. Bài 2: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 7,5m, chiều dài bằng \(\frac{3}{2}\) chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất đó. Bài 3: Một cửa hàng có 500 kg ngô. Ngày thứ nhất...
Đọc tiếp

Mik có nhìu câu hỏi mún các bạn và mik ko bít làm, mong các bạn giúp đỡ!

Bài 1: Tìm số dư trong phép chia 0,6159 : 0,52 (số thương chỉ lấy đến hai chữ số phần thập phân)

a) 0,0023;

b) 0,023;

c) 0,23;

d) 23.

Bài 2: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 7,5m, chiều dài bằng \(\frac{3}{2}\) chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất đó.

Bài 3: Một cửa hàng có 500 kg ngô. Ngày thứ nhất bán được 30% số ngô đó, ngày thứ hai bán được 70% số ngô còn lại. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg ngô.

Bài 4: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 240 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích sân trường bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc - ta? Bài 5: Tính:

a) y x (2,8 : 0,2) = 5,86 x 7;

b) \(\frac{48}{y}\)\(\frac{6}{21}\)

Bài 5: Điền vào chỗ chấm:

1.Muốn tính CHU VI HÌNH TRÒN:

- Cách 1: Ta lấy: .............................................................................................................

Công thức: C = .....................................

- Cách 2: Ta lấy: .............................................................................................................

Công thức: C = .....................................

2. Tính đường kính, bán kính khi biết CHU VI HÌNH TRÒN

- Tính đường kính: ..........................................................................................................

- Tính bán kính: ..............................................................................................................

3. Muốn tính DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN: ........................................................................................................................................

Công thức: S = .....................................

Bài 6: Một thửa vườn hình thang có đáy lớn 160m, đáy bé bằng \(\frac{3}{4}\) đáy lớn, chiều cao bằng \(\frac{2}{3}\) đáy bé. Hỏi:

a, Diện tích hình thang là bao nhiêu mét vuông?

b, Thửa vườn đó trồng được bao nhiêu cây nhãn? Biết rằng cứ 100m2 thì trồng được 12 cây.

Bài 4:

a,Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm.

b, Tính bán kính hình tròn có chu vi 25,12 cm.

Bài 7: Tính diện tích hình tròn có :

a) r = 0,5 m;

b. r = \(\frac{4}{5}\);

c) d = 0, 2 m.

 

7
27 tháng 2 2020

....dài quá.......

27 tháng 2 2020

bài 1: 1,18

:        Điền đáp án vào chỗ chấm 1. Đường kính của một hình tròn gấp …. lần bán kính của nó. 2. Bán kính một hình tròn gấp lên 3 lần thì chu vi hình tròn đó gấp lên ……….. lần.3. Bán kính một hình tròn gấp lên 3 lần thì diện tích hình tròn đó gấp lên ……….. lần.4. Diện tích của hình tròn có đường kính 2dm là………….dm25. Chu vi một hình tròn là 376,8cm. Diện tích hình...
Đọc tiếp

:        Điền đáp án vào chỗ chấm

 1. Đường kính của một hình tròn gấp …. lần bán kính của nó.

 2. Bán kính một hình tròn gấp lên 3 lần thì chu vi hình tròn đó gấp lên ……….. lần.

3. Bán kính một hình tròn gấp lên 3 lần thì diện tích hình tròn đó gấp lên ……….. lần.

4. Diện tích của hình tròn có đường kính 2dm là………….dm2

5. Chu vi một hình tròn là 376,8cm. Diện tích hình tròn đó là…… cm2

6. Một miệng thùng hình tròn có chu vi là 15,7dm. Tính diện tích của miệng thùng đó. Diện tích miệng thùng đó là…………….dm2.

7. Bạn Lan đi xe đạp từ nhà đến trường, đoạn đường dài 2,826km. Bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe phải quay hết ……. ..vòng.

9. Một hình thang có diện tích là 90cm2, đáy lớn dài 5dm, đáy bé bằng một nửa đáy lớn. Chiều cao của hình thang là ………...cm

10. Chữ số 5 trong mỗi số thập phân sau có giá trị bằng bao nhiêu

a/ 2,35          (…………………….)                                  

c/ 1,567       (……………………..)

c/ 0,205        (…………………….)

Ai giúp mk đc hết bài này mk sẽ tick bn ó 3 tick nhá

 

 

 

 

 

 

0
10 tháng 4 2020

s xung quanh:(4/3+5/6)x2x4=52/3 km2

s toàn phần:2x4x(4/3+5/6)+4/3x5/6x2=176/9km2

nhớ k đúng cho mình nha

10 tháng 4 2020

Diện tích xung quanh = 52/3

Diện tích toàn phần = 176/9

Câu 1:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:1.1Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:    a.   Chụcb.  Trămc.  Phần mườid.  Phần trăm1.21. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: a. 500b . 5000 c. 50 000d.  5.000.000Câu 2:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:2.1Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ? a.150,070b. 151,07c.15o,07d.151,7002.2Phép trừ  712,54 – 48,9  có két quả đúng là: a 70,765b.  223,54c. ...
Đọc tiếp
Câu 1:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
1.1Chữ số trong số 91,132 thuộc hàng:
    a.   Chụcb.  Trămc.  Phần mườid.  Phần trăm
1.21. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
 a. 500b . 5000 c. 50 000d.  5.000.000
Câu 2:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
2.1Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
 a.150,070b. 151,07c.15o,07d.151,700
2.2Phép trừ  712,54 – 48,9  có két quả đúng là:
 a 70,765b.  223,54c.  663,64d.  707,65

Đáp án và lời giải


Đề 2

PHẦN ITrắc nghiệm

Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:

Câu 6:  Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng  tổng số đo hai đáy.

a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?

b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.

 

Câu 7: Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.


Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1/   Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,79 m3 = ………. dm3  là bao nhiêu?

A. 79    B.   790        C. 7900       D.  79000

2/   Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

A. 64%   B.  65%        C.   46%4         D.  63%

3/  4760cm3 là kết quả của số nào?

A. 4,76dm3   B.   4,76m3          C.  4,76cm3        D.   4,76mm3

4/  Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:

A. 3375cm3  B. 3,375 dm3      C. 3,375 m3    D.33750 cm3

5/   Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

A. 468cm2   B.   324cm2            C. 486     cm2        D. 729cm2       

6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2   thì bán kính  là:

A. 12cm     B.   6cm               C. 9cm       D.  18cm2   

PHẦN II: TỰ LUẬN  

Bài 1:    Đặt tính rồi tính

a) 32,6 + 2,67 b) 70 – 32,56           c) 70,7  3,25          d) 4695,6 : 86

Bài 2:  Điền dấu  >;  <;  =

a)300cm3………..3dm3                       b) 0,7dm3 ……………700cm3

c) 698dm3………. 0,0698m3 d) 0,01m3 …………..  m3

Bài 3:  Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng  (không tính mép hàn)

Bài 4:  Tìm x: x    4 +   x = 55,35

1
16 tháng 9 2018

1.1 C

1.2 C

Chia nhẩm:5,75 : 1,25 = ..........................  Câu hỏi 2 (1 điểm)Điền giá trị đúng vào ô trống:8 giờ =  ...............................giây  Câu hỏi 3 (1 điểm)Một trường tiểu học có 235 học sinh nam và 265 học sinh nữ. Hỏi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là bao nhiêu?Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là:...........................................
Đọc tiếp

Chia nhẩm:

5,75 : 1,25 = ..........................

 

 

Câu hỏi 2 (1 điểm)

Điền giá trị đúng vào ô trống:

8 giờ =  ...............................giây

 

 

Câu hỏi 3 (1 điểm)

Một trường tiểu học có 235 học sinh nam và 265 học sinh nữ. Hỏi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là bao nhiêu?

Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là:........................................  %

 

 

Câu hỏi 4 (1 điểm)

Một xe taxi đi từ A đến B với vận tốc 70 km/giờ. Xe taxi xuất phát từ A lúc 4 giờ 15 phút và đến B lúc 5 giờ 45 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?

 km

 

 

Câu hỏi 5 (1 điểm)

Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 10,1 và số lớn hơn số bé là 2,2.

Điền 2 số vào ô trống:

.......................... và ...........................

 

 

Câu hỏi 6 (1 điểm)

Một phòng cần trải thảm hình chữ nhật có kích thước hai cạnh là 50 mét và 20 mét, mỗi mét vuông chi phí hết 31 000 đồng. Hỏi chi phí trải thảm căn phòng đó hết bao nhiêu đồng?

Đáp số: ................................. đồng

 

 

Câu hỏi 7 (1 điểm)

Cho hình tròn có chu vi là 87,92 m. Hãy tính diện tích hình tròn đó?

Diện tích là:.......................................... m2

(Lấy số PI = 3,14)

 

 

Câu hỏi 8 (1 điểm)

Thực hiện phép tính sau:

 6,18
-1,63
  ,  

 

 

Câu hỏi 9 (1 điểm)

HN

TN

4 cm

Khoảng cách thật giữa Hà Nội và Thái Nguyên là 80 km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai địa danh đó là 4 cm. Hỏi bản đồ đó có tỉ lệ 1 phần bao nhiêu?

Tỉ lệ: 1 :...................................

 

 

Câu hỏi 10 (1 điểm)

Tìm g biết:

(g x 0,4) : 0,7 = 3,2

g = ................................................

1
21 tháng 12 2015

CÂU 1

5,75 : 1,25 = 4,6

CÂU 2

8 giờ = 28 800 giây

CÂU 3

tỉ số % của số hs nữ so với số hs toàn trường là 53 %

CÂU 4

thời gian người đó đi từ A đến B là

5 giờ 45 phút - 4 giờ 15 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

quãng đường AB dài là

70 x 1,5 = 105 (km)

đs; 105 km

CÂU 5

số lớn là 12,3 và số bé là 7,9

CÂU 8

6,18 - 1,63 = 4,55

CÂU 10

g= 5,6

nhớ tích cho mình nha


 

11 tháng 3 2019

Hình hộp chữ nhật         1                    2                    3

Chiều dài                     4m                 3/5 cm            0,4 dm

Chiều rộng                   3m                 10/3 cm           0,4 dm

Chiều cao                    5m                 1/3 cm             0,4 dm

Chu vi mặt đáy            14 m                2/5 cm            1,6 dm

S xung quanh              70 m2              118/45 cm2      0,64 dm2

S toàn phần                94 m2               298/45 cm2     0,96 dm2

Hok tốt !

 I. Trắc nghiệm (5 điểm).Khoanh tròn bằng bút mực đáp án mà bạn cho là đúng trong các đáp án cho trước của mỗi bài tập sau:Câu 1: Cho các phân số: ; ; ; Số nhỏ nhất trong 4 số trên là:     A. x     B. y     C. t     D. msCâu 2: Đổi 5kg3g ra đơn vị kg ta được kết quả là:     A. 5,3kg     B. 5,003kg     C. 5,03kg     D. 5,0003kgCâu 3: Khi viết dãy số 1, 2, 3 … , 100 thì bạn An đã...
Đọc tiếp

 

I. Trắc nghiệm (5 điểm).

Khoanh tròn bằng bút mực đáp án mà bạn cho là đúng trong các đáp án cho trước của mỗi bài tập sau:

Câu 1: Cho các phân số: ; ; ;

Số nhỏ nhất trong 4 số trên là:

     A. x

     B. y

     C. t

     D. ms

Câu 2: Đổi 5kg3g ra đơn vị kg ta được kết quả là:

     A. 5,3kg

     B. 5,003kg

     C. 5,03kg

     D. 5,0003kg

Câu 3: Khi viết dãy số 1, 2, 3 … , 100 thì bạn An đã dùng số chữ số là:

     A. 189

     B. 190

     C. 192

     D. 194

Câu 4: Một ô tô đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu đi với vận tốc 45 km/giờ thì đến B chậm 30 phút so với dự định. Nếu đi với vận tốc 60 km/giờ thì lại đến B sớm 30 phút. Hỏi nếu đi với vận tốc 50 km/giờ thì ô tô đó đi hết AB trong thời gian bao lâu?

     A. 3 giờ

     B. 3,5 giờ

     C. 3,6 giờ

     D. 4 giờ

Câu 5: Số tự nhiên a có 2 chữ số, khi viết thêm số 21 vào đằng trước số a thì ta được một số gấp 31 lần số a. Vậy số a có tổng các chữ số là:

     A. 70

     B. 7

     C. 10

     D. 8

Câu 6: Có 2 người đứng thành vòng tròn, tất cả đều quay mặt vào tâm, các vị trí đứng được đánh số thứ tự từ 1 đến 20 theo chiều kim đồng hồ. Họ đọc các số tự nhiên 1, 2, 3, … theo chiều kim đồng hồ như sau:

Người đứng ở vị trí thứ nhất đọc số 1

Người đứng ở vị trí thứ hai đọc số 2

Người đứng ở vị trí thứ ba đọc số 3

Người kế tiếp đọc số tự nhiên lớn hơn 1 đơn vị so với số mình vừa nghe của người bên cạnh đọc.

Hỏi người đứng ở vị trí bao nhiêu sẽ đọc số 2012?

     A. 10

     B. 11

     C. 12

     D. 16

Câu 7: Một công nhân làm việc trong một tuần (gồm 6 ngày vì chủ nhật nghỉ).

Ngày thứ nhất ông ta được lĩnh 2 đôla.

Ngày thứ hai ông ta được lĩnh 4 đôla

Cứ như vậy ngày sau ông được lĩnh gấp đôi ngày trước

Hỏi tiền công ông ta được lĩnh trong một tuần là bao nhiêu đôla?

     A. 30

     B. 122

     C. 124

     D. 126

Câu 8: Một nông dân mua 749 con cừu. Ông ta bán 700 con với số tiền ông ta đã mua 749 con. Với 49 con còn lại, ông ta cũng bán mỗi con với giá như đã bán 700 con. Hỏi phần trăm tiền lãi tính trên vốn ông ta bỏ ra được bao nhiêu?

     A. 6,5%

     B. 7%

     C. 7,5%

     D. 8%

Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 1000 và không chia hết cho 5, không chia hết cho 7?

     A. 688

     B. 686

     C. 684

     D. 658

Câu 10: Có 6 túi bi chứa lần lượt 18, 19, 21, 23, 25 và 34 viên bi. Chỉ có một túi là chứa toàn những viên bi trầy xước, còn 5 túi kia không chứa viên bị nào bị trầy xước cả. Lan lấy 3 túi, còn Minh lấy 2 túi, để lại túi chỉ gồm những viên bị trầy xước. Nếu số bi của Lan gấp đôi số bi của Minh thì hỏi có bao nhiêu viên bi trầy xước tất cả

     A. 18

     B. 19

     C. 21

     D. 23

II. Phần tự luận (5,0 điểm) Giải các bài tập sau:

Bài 1: (1 điểm) Tính:

Bài 2: (1 điểm) Tìm x:

 
 
 

A

 
 

Bài 3: (1,5 điểm) Trong hình vẽ sau, cho tam giác ABC có diện tích = 100cm2. Trên AC lấy F sao cho . Lấy G là trung điểm của BF. Nối AG cắt BC tại E

 

 
 
 

F

 
 

          a) Tính diện tích tam giác ABF.

 

 
 
 

G

 
 

          b) Tính tỉ số .

 

 
 
 

C

 
 

 
 
 

B

 
 

 
 
 

E

 
 

 

 

 

 

Bài 4: (1 điểm) Cho bảng hình vuông như hình dưới đây là hình vuông kỳ diệu, có nghĩa là tổng 3 số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo chính đều bằng nhau. Tìm giá trị của số x ở góc trên cùng bên trái.

x

21

94

3

 

 

 

 

 

Bài 4: (0,5 điểm) Tìm số có 5 chữ số

Biết  = a × b × c × d × e × 45

 

 

 

 

 

 

0
9 tháng 5 2020
Hình lập phương Hình AHình BHình C
Độ dài cạnh 8cm1,2dm1/2m
Diện tích một mặt 64cm 1,44dm 1/4m 
Diện tích xung quanh 256cm 5,76dm 1m 
Diện tích toàn phần 384cm 8,64dm 3/2m 

Mn giải giúp e với