K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

1c

2d

3a

4e

5b 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1 - e: instead of = in the place of somebody or something

(thay vì = ở vị trí của ai đó hoặc cái gì đó)

2 - d: charity = giving things to people in need

(từ thiện = cho những thứ cần thiết cho những người cần)

3 - a: exchange = give something to a person and receive something from him/her

(trao đổi = đưa một cái gì đó cho một người và nhận một cái gì đó từ anh ấy/cô ấy)

4 - b: reusable = can be used again

(có thể tái sử dụng = có thể dùng lại)

5 - c: recycling bins = containers for things that can be recycled

(thùng tái chế = thùng chứa những thứ có thể được tái chế)

reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water

reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes

Recycle: glass, plastic bottles, paper

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- Reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water, noise,...

(Giảm thiểu: túi ni lông, quần áo, chai nhựa, nước, tiếng ồn, ...)

- Reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes, ...

(Tái sử dụng: chai nhựa, thủy tinh, giấy, quần áo,...)

- Recycle: glass, plastic bottles, paper, ...

(Tái chế: thủy tinh, chai nhựa, giấy ...)

1: rubbish

2: plastic bag

3: glass

4: plastic bottle

5: noise

6: paper

7: water

8: clothes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. rubbish: rác

2. plastic bag: túi nhựa

3. glass: thủy tinh

4. plastic bottle: chai nhựa

5. noise: tiếng ồn

6. paper: giấy

7. water: nước

8. clothes: quần áo

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A

B

- If there are too many people

(Nếu có quá nhiều người)

- If it is hot

(Nếu trời nóng)

- If today is Sunday

(Nếu hôm nay là Chủ nhật)

- trees will die

(cây sẽ chết)

- I will feel cold

(tôi sẽ thấy lạnh)

- our would will be greener

(thế giới của chúng ta sẽ xanh hơn)

1c

2a

3b

4e

5d

17 tháng 2 2023

1c

2a

3b

4e

5d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 – e. study new words (học từ mới)

2 – d. do exercise (tập thể dục)

3 – b. play the piano (chơi đàn dương cầm)

4 – a. have lunch (ăn trưa)

5 – c. wear a uniform (mặc đồng phục)

1T

2T

3F

4F

5T

6F

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Trong tương lai

Chúng ta có thể đi nghỉ trên Mặt trăng.

Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.

Chúng ta có thể có một thời gian tuyệt vời.

Chúng ta có thể về nhà sớm.

Henry, 11 tuổi.

Trong tương lai

Chúng ta có thể sống với robot.

Chúng dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.

Chúng có thể giặt quần áo của chúng ta.

Chúng có thể không nói chuyện với chúng ta.

Jenny, 12 tuổi.

a-2

b-1

c-3

d-4

1: computer

2: dishwasher

3: wireless TV 

4: washing machine

5: fridge

6: smart clock

17 tháng 2 2023

1 computer

2 dishwasher 

3 wireless TV 

4 washing machine 

5 fridge

6 smart clock

1c

2d

3b

4e

5a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1 - c: electric cooker - cook rice (nồi cơm điện - nấu cơm)

2 - d: dishwasher - wash and dry dishes (máy rửa chén - rửa và lau khô bát đĩa)

3 - b: fridge - keep food fresh (tủ lạnh - giữ thực phẩm tươi)

4 - d: washing machine - wash and dry clothes (máy giặt - giặt và làm khô quần áo)

5 - a: computer - receive and send emails (máy vi tính - nhận và gửi email)