Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- fish: cá -> C
- burger: bánh mỳ kẹp -> C
- sandwich: bánh mỳ săm – quích -> C
- soda: nước ngọt có ga -> U
- bread: bánh mỳ -> U
- chips: khoai tây chiên -> C
- rice: gạo -> U
- soup: canh -> U
- pizza: bánh piza -> C
- vegetables: rau củ -> U
- milk: sữa -> U
- chocolate: sô-cô-la => U
1. windy-16° | 5. stormy-12° |
2. windy-14 ° | 6.rainy-22° |
3. sunny-16° | 7.rainy-22° |
4. rainy-16° | 8.rainy-22° |
Cosonant blend (Phụ âm kép) | No consonant blend (Không có phụ âm kép) |
student space check study clock | music time never |
Sounds like s in drinks (Âm s như trong drinks) | Sounds likes s in bananas (Âm s như trong bananas) | Sounds like s in glasses (Âm s như trong glasses) |
- chips - grapes - desserts - likes | - vegetables | - peaches - oranges - slices |
Hướng dẫn dịch bài
David: Sinh nhật của cậu vào khi nào vậy, Elisa?
Elisa: Nó vào tháng trước. Nó vào ngày 10 tháng tháng 7
David: Tuyệt vơi! Cậu đã làm gì vậy?
Elisa: Ừ, nó vào kì nghỉ hè, vì vậy tớ đến Tây Ban Nha. Thế sinh nhật của cậu vào khi nào vậy, David?
David: Ồ sinh nhật tớ vào mùa đông . Nó và kì nghỉ đông.
Elisa: Ồ tớ nhớ rồi. Nó vào ngày 23 tháng 12. Tớ đến tiệc sinh nhật của cậu vào năm ngoái.
1. was 2.was 3. do 4. went 5. did 6. do
7. went 8. had 9. Did 10. went 11. should 12. Might
Hướng dẫn dịch
Jasmine: Cuối tuần của cậu như thế nào vậy Mina?
Mina: Nó rất là tuyệt.
Jasmine: Cậu đã làm gì vậy?
Mina: Tớ đã đi đến bãi biển.
Jasmine: Thật á? Cậu đã làm gì ở đấy?
Mina: Ừ, tớ đi lướt ván. Nó thật sự rất là vui.
Jasmine: Cậu có đi cùng với bố mẹ không?
Mina: Không, tớ đi với họ hàng của mình. Bạn nên đi với bọn tớ vào tuần sau.
Jasmine: Tớ có thể có thời gian. Tớ sẽ về kiểm tra lịch khi tớ về nhà.
- I always have breakfast at 7:30.
(Tôi luôn ăn sáng lúc 7:30.)
- I usually go to school at 8:00.
(Tôi thường đến trường lúc 8 giờ.)
- I often go home at 1:30.
(Tôi thường về nhà lúc 1:30 chiều.)
- I always do my homework at 3:00.
(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 3:00.)
- I sometimes go to bed at 9:00.
(Tôi đôi khi đi ngủ lúc 9:00.)
Meal
(Bữa ăn)
I like
(Tôi thích)
I don’t like
(Tôi không thích)
Breakfast
(bữa sáng)
fried rice, rice noodles, milk, sticky rice
(cơm chiên, bún, sữa, xôi)
rice, meat, vegetables
(cơm, thịt, rau)
Lunch
(bữa trưa)
rice, fish, vegetables, orange juice
(cơm, cá, rau, nước cam)
pork, beef, soda
(thịt lợn, thịt bò, nước ngọt có ga)
Dinner
(bữa tối)
vegetable salad, chicken, soup
(salad rau, thịt gà, canh)
meat, noodles, carrots
(thịt, mỳ, cà rốt)