Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The dinner is delicious
=> What a delicious dinner!
2. she is a wonderful mother
=> What a wonderful mother!
3. They're beautiful pictures
=> What beautiful pictures!
4. The weather is very awful
=> What an awful weather!
Chuc ban hoc tot!
1. The movie is very interesting.=> What an interesting movie!
2. This bed is very comfortable.=> What a comfortable bed!
3. That car is very fast.=> What a fast car!
4. The dress is very beautiful.=> What a beautiful dress!
5. The test is very difficult.=> What a difficult test!
6. The weather is very awful.=> What awful weather!
7. The cake is very delicious.=> What a delicious weather!
8. The picture is very expensive.=> What an expensive picture!
9. The yard is very large.=> What a large yard!
10. The boy is very friendly.=> What a friendly boy!
I wearing sneakers
The favourite color light is brown
My mother bought me a pair last week
They are really nice and comfortable
Câu 5 mình không bt nha
1. I wearing sneakers.
2. The favourite color light is brown.
3. My mother bought me a pair last week.
4. They are really nice and comfortable.
5. Wearing them on a out day is fantas.
1. If I see a dog, I will run away.
(Nếu tôi nhìn thấy một con chó, tôi sẽ bỏ chạy.)
2. Does your town have an art gallery?
(Thị trấn của bạn có một phòng trưng bày nghệ thuật không?)
3. The Moon is bright tonight.
(Đêm nay trăng sáng.)
4. There is a big temple in the town. The temple is very old.
(Có một ngôi đền lớn trong thị trấn. Ngôi đền rất cổ.)
5. - Is your mother a teacher? - No, she isn't. She's an artist.
(Mẹ bạn có phải là giáo viên không? - - Không. Mẹ mình là một nghệ sĩ.)
Rewrite the following sentence not to change their meanings:
1. This is the first time he went abroad.
=>He hasn't........gone abroad before.....................
2. She started driving 1 month ago.
=>She has........driven for 1 month......................
3. We began eating when it started to rain.
=> We have........eaten since it started to rain. .........................
4. I last had my hair cut when I left her.
=> I haven't..............had my hair cur since I left her............................
5. The last time she kissed me was 5 months ago.
=> She hasn't..........kissed me for 5 months........................
6. It is a long time since we last met.
=> We haven't.........met for a long time.....................
7. When did you have it?
=> How long...................have you had it..........................?
8. This is the first time I had such a delicious meal.
=> I haven't............ had such a delicious mea before..................................
9. I haven't seen him for 8 days.
=> The last..................time I saw him 8 years ago.......................
10. I haven't taken a bath since Monday.
=> It is........Monday since I last took a bath......................
1. I have a new bike. The bike is mine.
(Tôi có một chiếc xe đạp mới. Chiếc xe đạp là của tôi.)
2. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are theirs.
(Đây là bản đồ của Mai và Lan. Những bản đồ này là của họ.)
3. This is a present for you. It's yours.
(Đây là một món quà cho bạn. Nó là của bạn.)
4. My father has new shoes. They're his.
(Cha tôi có đôi giày mới. Chúng là của anh ấy.)
5. This is our new house. The house is ours.
(Đây là ngôi nhà mới của chúng tôi. Ngôi nhà là của chúng tôi.)
1. B
This postcard is about a holiday in Stockholm.
(Bưu thiếp này nói về một kỳ nghỉ ở Stockholm.)
2. A
Guests can exercise in the hotel.
(Du khách có thể tập thể dục trong khách sạn.)
3. B
Mai and her parents rented bikes to visit the Old Town.
(Mai cùng bố mẹ thuê xe đạp dạo Phố Cổ.)
4. C
“Fika’" is a coffee break.
("Fika" là một giờ nghỉ giải lao để thưởng thức cà phê.)
1. Australia is a strange country. All of its big cities are along the coast.
(Úc là một đất nước kỳ lạ. Tất cả các thành phố lớn của nó đều nằm dọc theo bờ biển.)
2. Our city is very crowded. How about yours?
(Thành phố của chúng tôi rất đông đúc. Của bạn thì sao?)
3. I love my football club. Does Phong like his?
(Tôi yêu câu lạc bộ bóng đá của mình. Phong có thích của mình không?)
4. Our street is short and narrow.
(Đường phố của chúng tôi ngắn và hẹp.)
5. They cannot find their city map anywhere.
(Họ không thể tìm thấy bản đồ thành phố của họ ở bất cứ đâu.)
1. What's the weather in Sydney in summer? - It's sunny and dry.
(Thời tiết ở Sydney vào mùa hè như thế nào? - Trời nắng và khô.)
2. I love the old buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.
(Tôi yêu những tòa nhà cổ kính ở Edinburgh. Tôi cảm thấy rằng họ có thể kể những câu chuyện.)
3.There are so many things to do in New York. It's very exciting.
(Có quá nhiều thứ để làm ở New York. Nó rất thú vị.)
4. The people in my city are friendly and helpful.
(Người dân trong thành phố của tôi rất thân thiện và hữu ích)
5.Ha Noi is famous for its delicious / tasty street food.
(Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố ngon.)
1. The dinner is delicious.
What delicious dinner
2. She‟s a wonderful mother.
What a wonderful mother
3. They‟re beautiful pictures.
What beautiful pictures
4. The weather is very awful.
What awful weather
What delicious dinner
What a wonderful mother
What beautiful pictures
What awful weather