Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
_ Khi trời nắng, ko khí khô, nên thân và cánh chuồn chuồn rất nhẹ, có thể bay cao đc.
_ Khi trời sắp đổ mưa, độ ẩm ko khí tăng cao, làm đôi cánh của chuồn chuồn trở nên ẩm và nặng. Vì thế lúc này chuồn chuồn bay cao không đc. Nên phải bay là là dưới thấp.
Quan sát đc đặc điểm này của chuồn chuồn mà dân gian có thể dự đoán đc khi nào trới sắp mưa.
Nói đơn giản thì thế này:
_ Khi trời nắng, ko khí khô, nên thân và cánh chuồn chuồn rất nhẹ, có thể bay cao đc.
_ Khi trời sắp đổ mưa, độ ẩm ko khí tăng cao, làm đôi cánh của chuồn chuồn trở nên ẩm và nặng. Vì thế lúc này chuồn chuồn bay cao không đc. Nên phải bay là là dưới thấp.
Quan sát đc đặc điểm này của chuồn chuồn mà dân gian có thể dự đoán đc khi nào trới sắp mưa.
249 nước
1 | Abkhazia | Sukhumi | Lãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruzia tuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia. | 2 | Afghanistan | Kabul | |
3 | Akrotiri và Dhekelia | Episkopi Cantonment | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp | ||||
4 | Albania | Tirana | |||||
5 | Algérie | Algiers | |||||
6 | Samoa thuộc Mỹ | Pago Pago | Lãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương | ||||
7 | Andorra | Andorra la Vella | |||||
8 | Angola | Luanda | |||||
9 | Anguilla | The Valley | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean | ||||
10 | Antigua và Barbuda | St. John's | |||||
11 | Argentina | Buenos Aires | |||||
12 | Armenia | Yerevan | |||||
13 | Aruba | Oranjestad | Lãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean | ||||
14 | Đảo Ascension | Georgetown | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha | ||||
15 | Úc | Canberra | |||||
16 | Áo | Vienna | |||||
17 | Azerbaijan | Baku | |||||
18 | Bahamas | Nassau | |||||
19 | Bahrain | Manama | |||||
20 | Bangladesh | Dhaka | |||||
21 | Barbados | Bridgetown | |||||
22 | Belarus | Minsk | |||||
23 | Bỉ | Brussels | Thủ phủ Liên minh Châu Âu | ||||
24 | Belize | Belmopan | |||||
25 | Bénin | Porto-Novo (chính thức) Cotonou (thực tế) |
|||||
26 | Bermuda | Hamilton | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc | ||||
27 | Bhutan | Thimphu | |||||
28 | Bolivia | Sucre (theo hiến pháp) La Paz (hành chính) |
La Paz is the highest administrative capital, higher than Quito. | ||||
29 | Bosna và Hercegovina | Sarajevo | |||||
30 | Botswana | Gaborone | |||||
31 | Brasil | Brasília | |||||
32 | Brunei | Bandar Seri Begawan | |||||
33 | Bulgaria | Sofia | |||||
34 | Burkina Faso | Ouagadougou | |||||
35 | Burundi | Bujumbura | |||||
36 | Cabo Verde | Praia | |||||
37 | Campuchia | Phnom Penh | |||||
38 | Cameroon | Yaoundé | |||||
39 | Canada | Ottawa | |||||
40 | Quần đảo Cayman | George Town | Lãnh thổ hải ngoại Anh quốc | ||||
41 | CH Trung Phi | Bangui | |||||
42 | Tchad | N'Djamena | |||||
43 | Chile | Santiago (chính thức) Valparaíso (lập pháp) |
|||||
44 | Trung Quốc | Bắc Kinh | Xem thêm: List of historical capitals of China | ||||
45 | Đảo Giáng Sinh | Flying Fish Cove | Bang hoặc lãnh thổ Australia | ||||
46 | Quần đảo Cocos (Keeling) | West Island | Bang hoặc lãnh thổ Australia | ||||
47 | Colombia | Bogotá | |||||
48 | Comoros | Moroni | |||||
49 |
Giải thích: Qua bảng số liệu, ta thấy: Các vùng 1,2,3,4,7 có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng và các vùng 5,6 có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giảm.
Đáp án: C
Câu 3: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 3: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: Xác định từ khóa: Biểu đồ thể hiện sự “so sánh giá trị sản xuất” => so sánh giá trị sản xuất chính là so sánh giá trị tuyệt đối của hai đối tượng (có cùng đơn vị)
=> Áp dụng phương pháp nhận dạng biểu đồ cột ghép
=> Lựa chọn biểu đồ cột ghét để thể hiện sự so sánh giá trị sản xuất ngành xây dựng của ĐBSH và ĐNB.
A.Còn giải thích thì tớ k bt nx