K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2018

B

A. cash and carry: tiền mặt và mang theo

B. monthly payment : thanh toán hàng tháng     

C. credit card: thẻ tín dụng     

D. piece by piece: từng mảnh

ð installment ~ monthly payment : thanh toán hàng tháng

ð  Đáp án B

Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho chiếc xe trong kế hoạch trả góp.

31 tháng 7 2017

Đáp án B

A.   Cash and carry: cách mua hàng người mua trả tiền rồi tự lấy hàng

B.   Monthly payment: thanh toán hàng tháng

C.   Credit card: thẻ tín dụng

Piece by piece: từng mảnh một 

16 tháng 4 2017

Đáp án A

Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được

18 tháng 11 2018

affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction

Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm

26 tháng 3 2019

Đáp án : A

“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn

12 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hospitality (n): lòng mến khách

difference (n): sự khác biệt                             unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện

generosity (n): tính hào phóng                        politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự

=> hospitality >< unfriendliness

Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.

Chọn B

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

22 tháng 6 2019

Đáp án D

Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.

=> Independent: tự lập, không phụ thuộc

Xét các đáp án:

A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân

B. Self-confide nt: tự tin

C. Self-confessed: tự thú nhận

D. Self-determining: tự quyết định

9 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

istallment (n): trả góp

   A. monthly payment: trả hàng tháng              B. cash and carry: tiền mặt tự chở

   C. credit card: thẻ tín dụng                            D. piece by piece: từng mảnh

=> istallment = monthly payment

Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho các đồ nội thất theo kế hoạch trả góp.

Chọn A

1 tháng 5 2018

Đáp án A

Installment: (n) phần được trả hàng tháng ≈ monthly payment

Cash and carry: tiền mặt tự chở

Credit card: thẻ tín dụng

Piece by piece: từng mảnh

Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định thanh toán đồ đạc này theo kế hoạc thanh toán theo tháng