K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2018

Chọn C.

Đáp án C
Dich câu: Thi thoảng tôi đến thăm ông bà tôi ở vùng nông thôn và ở lại đó một vài ngày.
A. always (luôn luôn)
B. rarely = D. scarcely (hiếm khi)
C. occasionally (thỉnh thoảng)
“once in a while” là thành ngữ nói về việc xảy ra không thường xuyên, thỉnh thoảng. Vậy từ đồng nghĩa với nó là “occasionally”

14 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

Once in a while: thỉnh thoảng

  A. Rarely: hiếm khi                                      B. Regularly: thường xuyên

  C. Usually: thông thường                             D. Sometimes: thỉnh thoảng

=> once in a while = sometimes

Tạm dịch: Tôi thỉnh thoảng đến thăm ông bà ở nông trại và ở đó vài ngày.

Chọn D

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

6 tháng 1 2018

Đáp án D

for a while: một chút, một lát = D. for a short period of time. 

Các đáp án còn lại: 

A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn.

B. whenever she needed me: bất cứ khi nào bạn cần tôi. 

C. for relaxation: nghỉ ngơi. 

Dịch: Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi tôi rời đi.

15 tháng 5 2017

Đáp án D

for a while: một chút, một lát = D. for a short period of time.

Các đáp án còn lại:

A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn.

B. whenever she needed me: bất cứ khi nào bạn cần tôi.

C. for relaxation: nghỉ ngơi.

Dịch: Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi tôi rời đi

31 tháng 1 2018

Đáp án B

Occasionally: thỉnh thoảng, vào dịp đặc biệt,…

Đồng nghĩa là sometimes: thỉnh thoảng

Dịch: Tôi thường thỉnh thoảng gặp anh ta ở Đại lộ

4 tháng 7 2018

Chọn D

For a while = một lát

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

28 tháng 12 2017

Chọn B

25 tháng 10 2018

Đáp án C

Knot (v): thắt nút

Confuse (v): nhầm lẫn, rối trí

Wander (v): đi lang thang ~ ramble (v)

Wonder (v): băn khoăn, tự hỏi

Dịch: Tôi thích đi lang thang qua những cánh đồng và những con đường ở miền này của đất nước