K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 8 2018

Kiến thức: Câu giả định

Giải thích:

Sửa: turned off => turn off

Câu giả định với tính từ: It + be + adj + that + S + Vinf + …

Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn phải tắt máy sưởi mỗi sáng trước khi bạn đến lớp.

Chọn B

12 tháng 2 2018

Đáp án D

Before + Ving chỉ khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ, chủ ngữ của mệnh đề chính là “all the lights”

29 tháng 3 2018

Chọn B

Các từ điền vào trong cấu trúc Both…and… phải cùng dạng nên sửa “appreciating”-> “appreciated”. Cách giải thích khác là về đầu “It would be” thì động từ sau nó phải ở dạng bị động PP.

14 tháng 6 2019

Đáp án B

Sửa: appreciating -> appreciated

9 tháng 12 2019

Đáp án : A

Mệnh đề thời gian (sau “before, when, after…”) khi dùng để chỉ hành động sẽ xảy ra thì luôn chia ở hiện tại đơn. A -> I leave

 

21 tháng 8 2019

Chọn A

Kiến thức: Cấu trúc giả định

Giải thích:

Cấu trúc: S + be + adj + that + S + V (nguyên thể)

Cấu trúc trên dùng với các tính từ như: necessary, recommended, urgent, critical, important, essential, vital, mandatory, crucial, …

Sửa: turned off => turn off

Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn cần tắt lò sưởi mỗi sáng trước khi bạn đi học

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

25 tháng 5 2019

Đáp án B.
Ta có: Sau giới từ là V-ing.
Vì vậy: heat => heating.
Dịch: Kỹ thuật mới cần phải đốt nóng hỗn hợp trước khi ghép nó vào gỗ.

30 tháng 7 2017

Chọn đáp án C

Tính từ “important” dùng trong cấu trúc giả định nên động từ ở mệnh đề phía sau ở dạng nguyên thể.

Cu trúc: - S + be + adj (important, necessary, essential, imperative,...) + that + S + V-nguyên th/ should V- nguyên thể .... (thể gi định)

Do đó: takes => take/ should take

Dịch: Rất quan trọng là anh ấy uống thuốc vào ban đêm và bui sáng

11 tháng 11 2018

Đáp án C

Đáp án là C. takes => take. Cấu trúc với các tính từ chỉ sự khuyên bảo, gợi ý, động từ mệnh đề that thường chia ở dạng nguyên thể