Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW |
Former (adj): cũ, trước đây - former teacher: thầy giáo cũ - Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng - the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước >< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau Old (adj): già, cũ - old teacher: thầy giáo già - old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ - old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu) - Is she still in touch with her ex? |
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
Giải thích: film directions → film directors (các đạo diễn phim).
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW
Former (adj): cũ, trước đây
- former teacher: thầy giáo cũ
- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng
- the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước
>< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau
Old (adj): già, cũ
- old teacher: thầy giáo già
- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ
- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)
- Is she still in touch with her ex?