K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2018

Chọn A

A. prone (adj): dễ mắc phải

B. open (adj): mở

C. immune (adj): miễn dịch

D. ready (adj): sẵn sàng

Tạm dịch: Những người không tập thể dục thường có nguy cơ ốm cao.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

16 tháng 11 2017

Đáp án B

punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ

punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ

punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn

punctuate (v): chấm câu

 Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)

Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

3 tháng 1 2019

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh

B. turned on (phrv): bật lên

C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra

D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa

Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại.

3 tháng 12 2018

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh

B. turned on (phrv): bật lên

C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra

D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa

Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại

30 tháng 6 2018

Đáp án là C.

bled (thì quá khứ của bleed – đổ máu) là hợp nghĩa nhất.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

7 tháng 10 2017

Đáp án C

Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ khi mệnh đề mang nghĩa bị động dùng Ved

Câu đầy đủ: When the highest mountains are compared with the size of the whole Earth,... =>Rút gọn: When compared with the size of the whole Earth Câu này dịch như sau: Khi được so sánh với kích thước của cả Trái Đất, những ngọn núi cao nhất thế giới không có vẻ cao chút nào