Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
- As far as: theo như
E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.
- As long as: miễn là
E.g: We'll go as long as the weather is good.
- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)
E.g: I don’t play so well as my brother.
- As well as: cũng như
E.g: They sell books as well as newspapers.
ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như
trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)
Đáp án B
Kiến thức cấu trúc
Dịch nghĩa. Cà phê không được đậm đặc. Nó không giúp chúng tôi tỉnh táo.
A. Cà phê rất đậm đặc, nhưng nó không thể giúp chúng tôi tỉnh táo.
B. Cà phê không đủ đậm đặc để giúp chúng tôi tỉnh táo.
C. Cà phê không đủ ngon để chúng tôi giúp tỉnh táo.
D. Chúng tôi tỉnh táo mặc dù cà phê không đủ đậm đặc.
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Đáp án A
Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được
Đáp án A
To V: để làm gì (diễn tả mục đích)
E.g: To do the test well, students have to study hard.
^ Đáp án A (stayed => to stay)
Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Đáp án A
Stayed => to stay vì khi chỉ mục đích để làm gì ta dùng to Vo
Câu này dịch như sau: Để có mối quan hệ chặt chẽ, các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Chọn B.
Đáp án B
Ta có “adjective + enough + to V” (đủ để làm gì) => lỗi sai là “enough strong” và cần được sửa thành “strong enough”
Dịch câu: Sau khi di chuyển trong 10 tiếng, tôi không đủ khỏe để làm việc nhà, nấu ăn và nhiều việc khác.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. expression /ɪk‘spre∫(ə)n/ (n) : sự biểu đạt
B. expulsion /iks'pʌl∫n/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ
C. extinction / iks‘tiɳk∫n/ (n) : sự tuyệt chủng
D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng
Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ
Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.