Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
A. offer: đề nghị
B. stick: gắn với, dính với
C. give: đưa, tặng
D. devote: cống hiến
- devote sth to doing st: dành tất cả thời gian, sức lực, nhiệt huyết vào việc gì đó.
Tạm dịch: Nhiều giáo viên ngày nay cổng hiến bản thân để dạy những trẻ em khuyết tật
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng
Multilingual: đa ngôn ngữ
Multiple-choice: nhiều lựa chọn
Multilateral: đa phương
Multimedia: đa phương tiện
Tạm dịch: Ngày nay, với sự giúp đỡ của máy vi tính, các giáo viên đã phát triển sự tiếp cận đa phương tiện về giảng dạy
Chọn C.
Đáp án C.
Nhìn đằng trước có an effective => chỗ cần điền cần 1 danh từ.
Xét 4 đáp án thì B (động từ ing) và D (trạng từ) bị loại.
Xét nghĩa A và C ta có:
A. alternation: sự xen nhau; sự xen kẽ, sự thay phiên, sự luân phiên
B. alternative: sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều khả năng (sự lựa chọn thay thế)
=> Đáp án C phù hợp về nghĩa.
Dịch: Ngày nay, một số ít các khóa học trên Internet có thể cung cấp một giải pháp thay thế hiệu quả cho việc giảng dạy trong lớp học.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D
Kiến thức về cụm động từ
A. look after: chăm sóc, trông nom
B. clean up: dọn sạch
C. make out: hiểu
D. participate in = take part in = join: tham gia vào
Tạm dịch: Một vài học sinh phổ thông thường tham gia vào giúp những trẻ em thiệt thòi hoặc là trẻ em khuyết tật.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án B.
Ta có:
A. although + mệnh đề: mặc dù
B. yet = but: nhưng
C. so that: vì vậy
D. because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ việc giảng dạy, nhưng vai trò của thầy cô vẫn rất quan trọng
Đáp án D
Cụm từ: devote oneself to doing something
Dịch nghĩa: Nhiều giáo viên trẻ ngày nay cống hiến cho việc dạy học cho trẻ em khuyết tật