Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
Chọn B.
Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.
Đáp án B
Chấp nhận một yêu cầu giúp đỡ của người khác một cách lịch sự à chọn “Yes, with pleasure”
Dịch câu:
Tom: “Bạn có thể mang theo cái này đến văn phòng hộ tôi được không?”
Jerry: “Vâng, rất sẵn lòng.”
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Cụm từ:
achieve goal [ đạt được mục tiêu] succeed: thành công
establish: thành lập increase: tăng
Tạm dịch: Với sự học tập và làm việc chăm chỉ, bạn có thể đạt được mục tiêu đã đề ra.
Đáp án là C.
“make room for”: dành chỗ cho…
“get rid of”: bỏ, từ bỏ…
“pave the way for..”: mở đường cho…
“take hold of…”: nắm trong tay..
Đáp án C
Objection to sth/V-ing: sự phản đối điều gì
Dịch: Bạn có bất kỳ sự phản đối nào về dự án mới này không?
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
objection to something: sự phản đối với cái gì đó
Tạm dịch: Bạn có bất kì sự phản đối nào với kế hoạch này không?
Chọn D
Chọn đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Đáp án : B
Make room for something/somebody = tạo chỗ trống cho ai/cái gì