Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án C
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
bits and bobs: những vật linh tinh, những thứ lặt vặt
odds and ends: đồ vật linh tinh, phần còn lại
part and parcel: phần cơ bản, quan trọng/thiết yếu
Tạm dịch: Phạm lỗi là điều cơ bản của trưởng thành.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Idiom: “put the cart before the horse”: cầm đèn chạy trước ô tô
Tạm dịch: Bạn đang cầm đèn chạy trước ô tô khi bạn làm dự án B trước dự án A vì dự án B là tiếp nối sau dự án A
Đáp án D
Thay thế cho N chỉ vật làm chủ ngữ → dùng “which”
Dịch: Lake District, được lập thành một vườn quốc gia vào năm 1951, thu hút một số lượng lớn khách du lịch mỗi năm
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án C
Lay down: đề ra ( quy định, nguyên tắc) Lay off = make redundant : sa thải
Lay aside: dành dụm/ tiết kiệm ( tiền) Lay out: bày biện/ = knock out: đánh bất tỉnh Tạm dịch: Một số lượng lớn công nhân đã bị sa thải vì khủng hoảng kinh tế.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Chọn đáp án D
Ta xét nghĩa các cụm động từ:
A. turning out (phrv): hóa ra là; xuất hiện, tham dự, đến
B. making up (phrv): giải hòa (sau tranh cãi)
C. taking off (phrv): cởi bỏ; (máy bay) cất cánh; bỏ đi, xóa bỏ; trở nên thành công
D. putting on (phrv): điều động thêm phương tiện (xe bus, tàu) cho mọi người sử dụng; mặc, đeo; tổ chức (sự kiện)
Dựa vào nghĩa của các cụm động từ ta chọn đáp án đúng là D
Tạm dịch: Thành phố ven biển điều động thêm xe bus trong mùa hè do số lượng khách thăm quan tang cao đáng kể.