Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Dịch:… tối đến căn hộ mới, hàng xóm của tôi đã đến thăm 2 lần-> kể từ khi= since. Cấu trúc: Since+ QKH, HTHT.
Chọn đáp án C
A. unless: trừ phi… nếu không thì
B. because: bởi vì
C. as long as: miễn là
D. although: mặc dù
Dịch nghĩa: Bạn có thể lái xe của tôi miễn là bạn lái thật cẩn thận
Chọn đáp án D
A. eye: mắt
B. agreement: sự đồng ý
C. assistant: sự giúp đỡ
D. attention: sự chú ý
Dịch nghĩa: Vì tôi muốn nhận hóa đơn nên tôi đã cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ
Đáp án A
Giải thích:
Affinity (n) sự thu hút
A. attraction (n) sự cuốn hút, hấp dẫn
B. move (n) sự di chuyển
C. interest (n) sự quan tâm
D. enthusiasm (n) sự nhiệt tình
Dịch nghĩa: Mặc dù họ chưa từng gặp nhau trước bữa tiệc, nhưng Jim và Jane đã phải lòng nhau.
Đáp án : B
Cấu trúc: Protect + someone/something + from/ against: bảo vệ ai/ cái khòi khỏi. Dịch: Chúng ta không thể đi bộ trong cơn bão. Hãy đợi ở hành lang nơi chúng ta được bảo vệ khỏi gió lớn… -> họ được “hallway” bảo vệ-> bị động-> “protected from”.
Đáp án A
To V: để làm gì (diễn tả mục đích)
E.g: To do the test well, students have to study hard.
^ Đáp án A (stayed => to stay)
Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn đáp án B
A. because: bởi vì
B. since: từ khi
C. when: khi
D. after: sau
Dịch nghĩa: Từ khi tôi chuyển vào căn hộ mới, những người hàng xóm đã đến nhà tôi 2 lần