Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dạng khẳng định
I | am | going to | Verb - inf |
You/ We/ They | Are/were | ||
He/ She/ It (Ngôi thứ 3 số ít) | Is/ was |
1. Giới từ là những từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ ( Object , Verb + ing , cụm danh từ ,...
Eg : I went into the room.
2.+ Father and daughter : Bố và con gái.
+ The children read with the parents : Những đứa trẻ đọc cùng với bố mẹ.
+ You are their son : Bạn là con trai của họ.
~ Hok tốt ~
Thế dịch cho mình câu này What là cái gì ?
Sĩ quan an ninh: có nghĩa là quân nhân có hàm từ cấp úy trở lên.
An ninh quốc gia là sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ xã hội tại một thời điểm nhất định thông qua việc sử dụng sức mạnh kinh tế, ngoại giao với bên ngoài, triển khai sức mạnh vũ trang của nhà nước hiện hành và quyền lực chính trị với bên trong đất nước hay nói cách khác đó là sự sự bất khả xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
An ninh trên mạng: là thực tiễn của việc bảo vệ các hệ thống điện tử, mạng lưới, máy tính, thiết bị di động, chương trình và dữ liệu khỏi những cuộc tấn công kỹ thuật số độc hại có chủ đích.
An ninh khu vực: Hệ thống an ninh khu vực bao gồm mối quan hệ giữa các cường quốc ở một khu vực nhất định. Các quốc gia riêng lẻ có cơ hội xác định hình thức, có chủ quyền và có con đường phát triển độc đáo của riêng mình trong lĩnh vực kinh tế, chính trị và văn hóa. Đồng thời, an ninh ngụ ý sự vắng mặt của một mối đe dọa quân sự, phá hoại chính trị hoặc các vấn đề trong lĩnh vực kinh tế.
Thì quá khứ tiếp diễn
quá khứ tiếp diễn