Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the correct word(s) to fill in the blanks:
1/The students used to ... soccer in that stadium. (play/played/playing)
2/Nga is sick today. ... she won't go to school. (because/if/so)
3/I wish I ... free now. (am/were/be)
4/He often goes swimming ... Sunday morning. (in/on/at)
5/If you want to get well, you ought to ... in bed. (staying/stayed/stay)
6/You don't like watching sports, ...? (don't you/do you/are you)
7/She ... me what I wanted to buy. (asked/said/told)
8/... is your home village? - To the west of the city. (Where/How far/How long)
9/I haven't seen her ... 2003. (for/since/in)
10/... we miss the train, we can get the next one. (What/Why/If)
II. Circle the word which is pronounced differently from the others:
1/ comprise divide primary (religion)
2/(campus) pray locate label
3/ reputation (relax) benefit rest
4/ notice grow (commercial) grocery
III.Complete the sentences with the words from the box:
examination correspond clothing foreign interact traditional
1/They .correspond.. at least once a month because they are pen pals.
2/ Vietnamese women today often prefer to wear modern ...clothing.. at work.
3/Learning a ..foreign.. language is very interesting.
4/ You must answer many questions in the oral ..examination
5/ Remote controls are used to ....interact.. with TV.
6/ The Ao dai is the . traditional.. dress of Vietnamese women.
IV.Sypply the correct form of the verbs:
1/Why don't we ..go. to the swimming pool? (go)
2/ You should practice .speaking.. English with native speakers. (speak)
3/ She said that she was happy .to see.. you. (see)
4/ They have been... here for two weeks. (be)
I. Choose the correct word(s) to fill in the blanks:
1/The students used to ... soccer in that stadium. (play/played/playing)
2/Nga is sick today. ... she won't go to school. (because/if/so)
3/I wish I ... free now. (am/were/be)
4/He often goes swimming ... Sunday morning. (in/on/at)
5/If you want to get well, you ought to ... in bed. (staying/stayed/stay)
6/You don't like watching sports, ...? (don't you/do you/are you)
7/She ... me what I wanted to buy. (asked/said/told)
8/... is your home village? - To the west of the city. (Where/How far/How long)
9/I haven't seen her ... 2003. (for/since/in)
10/... we miss the train, we can get the next one. (What/Why/If)
II. Circle the word which is pronounced differently from the others:
1/ comprise divide primary religion
2/campus pray locate label
3/ reputation relax benefit rest
4/ notice grow commercial grocery
III.Complete the sentences with the words from the box:
examination correspond clothing foreign interact traditional
1/They .correspond.. at least once a month because they are pen pals.
2/ Vietnamese women today often prefer to wear modern ..clothing... at work.
3/Learning a ..foreign.. language is very interesting.
4/ You must answer many questions in the oral .examination.. .
5/ Remote controls are used to ...interact... with TV.
6/ The Ao dai is the .traditional.. dress of Vietnamese women.
IV.Sypply the correct form of the verbs:
1/Why don't we .go.. to the swimming pool? (go)
2/ You should practice .speaking.. English with native speakers. (speak)
3/ She said that she was happy ..to see. you. (see)
4/ They have .been.. here for two weeks. (be)
Question 1: Supply the correct forms of the verbs in brackets.
1. It is crucial that Dido stops using Quang Ha
2. I will ring the bell one more time. If he doesn't answer, I think he must have gone out
3. I am sorry about the noise last night. We were having a party
4. The man who was rescued had been in the sea for ten hours
5. A great deal of time is being spent on his exercis
6. We want to be paid better wages
7. People always blame their circumstances for what they are
8. You will be stopped by a policeman if you try to cross the road now
Question 2: Use the correct form of the words in brackets to complete the following passage.
1. refusal 2. communication 3. pollution 4. thoughtless 5. neighborhood
6. action 7. suggestions 8. politely 9. successful 10. advice
Question 3: Fill in each numbered blank with a suitable word
1. place 2. these 3. more 4. which 5. several
6. phrases 7. Second 8. used 9. an 10. help
Question 4: Read the text then choose the correct answer
1B 2C 3C 4D
Question 5: a/ Each line in the following passage has a spare word; Underline that word and write it in the blanks given.
0. for 1. for 2. much 3. time 4. today 5. lot
6. with 7. more 8. it 9. have 10. able
b/ Fill in the blanks with a suitable prepositions
1. George fell off the ladder while he was painting the ceiling
2. We stopped everyone from leaving the building
3. Admission to university depends on examination results
4. Don't use that dictionary. It is out of date. Find one that is up to date
Question 6: Do as directed
1. Not only did my friend have excellent ideas, but he did a good job as well
2. Neither his explanation nor the examples he gives are clear
3. It is said that the price of gold is going up
4. He asked me when I would give that book back to him
5. Seldom years ago did people travel far from home
6. He was given a gift, and you were as well
7. No matter how intelligent you may be, you should be careful about this
8. He made a great discovery and was very proud of it
9. Lan found difficulty in accepting the situation
10. Thanks to the new technology applied in their fields, the farmers raised the output of rice
Người phỏng vấn: Chúng tôi đã mời vài bạn học sinh đến từ trường Cây Sồi ở Thung lũng Hạnh Phúc đến tham gia diễn đàn Beyond 2030 và họ sẽ chia sẻ với chúng ta tầm nhìn của các em về tương lai. Em sẽ nói đầu tiên nhé, Phong?
Phong: Em tin rằng sự thay đổi lớn nhất sẽ diễn ra bên trong hệ thống giáo dục. Ngoài trường học, chúng ta cũng sẽ học từ những nơi cho chúng ta kiến thức và kinh nghiệm sống thực tế như nhà ga, công ty hoặc ở một nông trại.
Mai: Mình đồng ý. Việc học có sự áp dụng vào cuộc sống thực tế này sẽ cho chúng ta có thấy mình là người trong cuộc, một cảm giác rằng chúng ta là một phần của quá trình.
Người phỏng vấn: Thế còn vai trò của giáo viên thì sao?
Phong: À, họ sẽ giống người cố vấn hơn là người cung cấp thông tin.
Người phỏng vấn: Hấp dẫn đó. Em nhìn thấy tương lai như thế nào nữa, Nguyên?
Nguyên: À, em nghĩ vai trò của người cha sẽ thay đổi mạnh mẽ.
Người phỏng vấn: Ồ thế ư? Bằng cách nào?
Nguyên: Người cha hiện đại sẽ không cần thiết là trụ cột của gia đình, ông ta có thể là người ra ngoài lao động hoặc có thể ở nhà để chăm sóc con cái.
Người phỏng vấn: Và làm việc nhà?
Nguyên: Vâng, đó cũng là công việc, dù có được trả lương hay không, phải không ạ?
Mai: Chắc chắn rồi. Lợi ích có được là trẻ con sẽ được gặp cha của chúng thường xuyên hơn và có mối quan hệ khăng khít với họ hơn. Mình đã không được gặp cha mình nhiều nhưng mình quý mỗi khoảnh khắc ở bên cạnh ông ấy.
Người phỏng vấn: Được rồi, chúng ta chắc chắn sẽ đi qua vài chủ đề hấp dẫn nữa...
Người phỏng vấn: Chúng tôi đã mời một số học sinh từ Trường Oak Tree ở Happy Valley đến diễn đàn Beyond 2030 này và họ sẽ chia sẻ với chúng tôi tầm nhìn về tương lai. Bạn có muốn đi trước không, Phong?
Phong: Tôi tin rằng sự thay đổi lớn nhất sẽ diễn ra trong hệ thống trường học. Ngoài ở trường, chúng tôi cũng sẽ học hỏi từ những nơi sẽ cung cấp cho chúng tôi kiến thức và kinh nghiệm thực tế, chẳng hạn như tại nhà ga, trong một công ty hoặc trong một trang trại.
Mai: Tôi đồng ý. Ứng dụng học tập thực tế này sẽ cho chúng ta cảm giác tham gia, cảm giác rằng chúng ta là một phần của quá trình.
PV: Còn vai trò của giáo viên thì sao?
Phong: Ah, họ sẽ giống như người hướng dẫn hơn là nhà cung cấp thông tin.
Người phỏng vấn: Hấp dẫn. Làm thế nào khác để bạn nhìn thấy tương lai, Nguyễn?
Nguyễn: Chà, tôi nghĩ vai trò của những người cha sẽ thay đổi mạnh mẽ.
Người phỏng vấn: Ồ có? Bằng cách nào?
Nguyễn: Người cha hiện đại sẽ không nhất thiết phải là trụ cột của gia đình. Anh ta có thể làm việc bên ngoài hoặc anh ta có thể ở nhà để chăm sóc con cái.
Người phỏng vấn: Và làm việc nhà?
Nguyễn: Vâng. Đó là công việc, được trả tiền hay không, phải không?
Mai: Hoàn toàn đúng. Lợi ích sẽ là trẻ em sẽ nhìn thấy cha của chúng thường xuyên hơn và có mối quan hệ gần gũi hơn với chúng. Tôi không nhìn thấy bố tôi nhiều, nhưng tôi yêu từng khoảnh khắc tôi dành cho ông.
PV: Chà, chắc chắn chúng tôi đang đề cập đến một số chủ đề thú vị
1.We(have)have had for test so far this week
2.I(know)have known him since he(be)was 10
3.I(not see)haven't seen Mai recently I last(see)saw her last month
4.We have never(watch)watched that TV program
5.I(study)have studied almost every lesson so far
6.I(watch)watched an action film on TV last night
7.People(walk)walked to work in the past
8.We(stay)have stayed in for 10 days.
Trả lời :
1.We have had for test so far this week .
2.I have known him since he was10 .
3.I haven't seen Mai recently I last saw her last month .
4.We never watched that TV program .
5.I have studied almost every lesson so far .
6.I watched an action film on TV last night .
7.People walked to work in the past .
8.We have stayed in for 10 days.
#ByB#
1. wasn't
2. bought
3. went
4. s
5. is writing
6. played
7. am speaking
8. bought
9. wasn't
10. didn't visit
11. Did your mother drive
12. brings
13. didn't work
14. left
15. laughs
16. talks
17. drove
18. wore
19. wrote
20. gives
21. aren't used to
22. have learned
23. has read
24. have lived
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
1. I (not be)_____wasn't_________very happy yesterday
2. I(buy)__________bought_______-a ket for the football match yesterday
3. She(go)_____________went_____________-to Australia in 1994 match yesterday
4. My father usually(li.ke)_______li.kes________his steak well-done
5. She(write)___________is writing_______-to her friend Kevin now
6. Yesterday, he(play)________played______________-football with Julie
7. I (speak)_____________am speaking_________-to my uncle on the phone now
8. Mary(buy)_____bought_________a present for Camilla two days ago
9. My mother(not be)_________wasn't__________there yesterday
10. I(not visit)__________didn't visit__________my parents last week
11. Your mother(drive)_____Does - drive / Did - drive ____________you to school?
12. He often(bring)__________brings___________sweets for the pupils
13. I(not work)__________didn't work__________________in this supermarket when I was 16
14. He(leave)___________left____________five minutes ago
15. I don't that man because he often(laugh)_____laughs______at me
16. My friend(talk)________talks______a lot every day
17. The man(drive)_____drove_______to the supermarket last weekend
18. Daisy(wear)_______wore__________a very beautiful dress last night
19. Nhung(write)________wrote_________-to her grandparents very often last year
20. The teacher usually(give)________gives_____________the students a lot of homework at the weekend
21. We(not use)_________haven't used_____________our new teacher yet
22. Peter and his brother(learn)___________have learned_________________Enlish for three years
23. He(read)______has read________this novel three times
24. I(live)____have lived_________here since 1989
I.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. thank
2. D. pens
3. C. lived
4. B. leather
5. D. recipe
II.Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each sentence.
6. B. had
7. D. at-on
8. C. don’t you
9. B. quickly
10. B. because
11. A. who
12. D. haven’t met
13. A. taking
14. C. was built
15. A. if I was good
16. B. lose
17. C. who
18. A. not to make
19. B. for
20. C. wasn’t it
Thật ra thì cái đề này nó cũng hơi dài í nên là cậu có thể tự làm ròi chọn ra những câu mà bạn không biết sau đó đăng lên . m.n sẽ giúp bạn nhé
Chúc cậu học tốt
mik dịch cho bạn rồi bạn sắp xếp nhé
Phần 1. Đặt câu hoàn chỉnh từ các từ đã cho.
1. kể từ / bắt đầu / khóa học / tôi / không bao giờ / bỏ lỡ / lớp
Kể từ khi bắt đầu khóa học, tôi chưa bao giờ đến lớp trễ.
2. Bạn gái / mặc / áo phông đỏ / bây giờ.
3. Họ / thích / táo hay cam?
4. Mà / động vật / có / túi?
5. Bao lâu / sống / thành phố này?
6. mà / động vật / ăn / cà rốt?
7. những gì / anh ấy / thường / làm / vào ban đêm?
8. tại sao / bạn / nghe / nghe nhạc / lớn tiếng bây giờ?
9. Alan / thích / nông thôn / không thích / tiếng ồn / giao thông / thành phố
10. Alan / không / đi / đến / trường / vào cuối tuần.
11. James / sẽ trở thành / Chuyên gia CNTT / muốn / kiếm tiền / rất nhiều tiền.
12. Tháng 2 / ngắn nhất / tháng / năm.
13. Chúng tôi / muốn / ghé thăm / bảo tàng / nhưng / chúng tôi / không thể / tìm / trên bản đồ.
14. Làm gì / làm gì vào sáng thứ Sáu?
15. Điều gì / tốt / nhà hàng / bạn / được?
16. Em gái tôi / thích / đi / đi dạo / khi / cô ấy / có / thời gian rảnh.
17. Cái gì / bạn / đi / làm / khi / bạn / lớn lên?
18. Khi / chúng tôi / đi / tiệc / tối qua, mọi người / nhảy / vui vẻ.
19. Giáo viên của tôi / đôi khi / nhận / tức giận / tôi / bởi vì / tôi / không / kết thúc / bài tập về nhà
20. Tần suất / bạn / tham dự / câu lạc bộ khiêu vũ / mùa hè?
21. tai nạn / xảy ra / trong khi / cô / lái xe / đường cao tốc.
22. Tôi / quan tâm / được / tiếp tân / bởi vì / thích / gặp / người.
23. mất / chúng / 2 năm / xây dựng / tòa nhà đó.
24. Đội của tôi / chơi / bóng đá / chống lại / của bạn / chiều thứ sáu.
25. Bạn / không cần / đi tàu / vì / có thể lái xe / về nhà.
26. Bố mẹ tôi / thích / rất nhiều / nhưng / tôi / tìm / nhàm chán.
27. Buổi tối / Đánh dấu / thường xuyên / mời / bạn bè của anh ấy / bữa tối.
28. Đêm qua / Tôi / mơ / ở một mình / đảo hoang.
29. Peter / có / cuộc họp / khoảnh khắc
30. Albert Eisntein / sinh / 14 tháng 3 năm 1879 / Đức.
31. Chúng tôi / có thể / nhớ / mơ / nếu / chúng tôi / thức dậy / giữa / nó.
32. Tháng nào / có / thời tiết tốt nhất?
33. Cha của họ / đã từng đi / sân bóng đá / sau giờ học.
34. James và Frank / chưa kết hôn / hai cô gái / thích / cha.
35. Người chơi vĩ cầm / không chơi / lớn tiếng / các nhạc sĩ khác.
36. Công viên / mở cửa / sau đó / cửa hàng / hàng ngày / mùa hè.
37. Họ / không thể / nhận / xe buýt / vì / quá đông.
38. Ai / kết hôn / Tom Cruise năm 1990?
39. bạn / chờ / xe buýt / khi / tôi / thấy / bạn / ngày hôm qua?
40. Tôi / quan tâm / được / giáo viên / vì / thích / trẻ em.
41. Cô ấy / tức giận / con gái của cô ấy / phá vỡ / con búp bê của cô ấy.
42. Nếu bạn / muốn / ở lại qua đêm /, / trung tâm thông tin / có thể đưa ra / một danh sách / chỗ ở / khu vực.
43. Nó / sai / bạn / không / giúp anh ta / nghiên cứu.
44. Anh ấy / tức giận / cô ấy / phá vỡ / lời hứa.
45. mất / chúng / 2 năm / xây dựng / cây cầu đó.
46. tai nạn / xảy ra / trong khi / tôi / đi bộ / vỉa hè.
47. Nhạc cụ nào / anh ấy / chơi?
48. Mẹ tôi / công việc / trường học / tại thời điểm này.
49. Anh trai tôi / chiến thắng / Oscar / Đạo diễn xuất sắc nhất.
50. Anh / sinh / 14 tháng 3 năm 1990 / Mỹ.