Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.is
2.was
3.didn't come
4.are felling
5.Walks
6.sent
7.Is working
1. Mike to spend most of his free at home
2.Yes,he does
3.He send an email to his family once a week
4.Mike's family live in Viet Nam
5.He plays the guitar
6.He usually prace at weeks
7.Because they were so noisy
8.Now they are pracing it in the garden
~GOOD STUDY~ ^^
1. Mike to spend his free time at home.
2. Yes, he does.
3. He sends an email to his family once a week.
4. His family lives in Viet Nam.
5. He plays the guitar.
6. He praces playing the guitar at weekends.
7. Because his neighbor said that they were so noisy.
8. They are pracing it in the garden now.
IV/ Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi :
1/He is hungry . I am hungry -> …………He is hungry and so am I……………………………………………
2/ Nam doesn’t durian. Hoa doesn’t durian->…………Nam doesn’t durian and neither does Hoa……………………………
3/ My mother s walking better than cycling -> My mother prefers ………walking to cycling………………
4/ Why don’t we go to the movies this weekend ? ->What about……going to the movies this weekend ?……………………….
5/ They to travel to Nha Trang on their vacation->They enjoy…………traveling to Nha Trang on their vacation…………………..
6/Let’s see a detective film-> How about……………seeing a detective film?……………………………………………
7/Reading is more boring than watching TV-> watching TV is more……interesting than Reading……………………
8/You should not watch TV too late -> You ought…………not to watch TV too late ……………………………………
9/ we will make a Sapa tour that last four days-> We will make a…………four day a Sapa tour…………………
10/My father is a careful driver->My father drives……………carefully…………………………………
12/ Hoa hates a noise and the busy roads in the city ->Hoa doesn’t ………… a noise and the busy roads in the city ………………
13/ I video games better than computer games-> I prefers……………video games to computer games……………………..
14/ Children picture books very much->children are interested…………in picture books very much ……………………..
15/ Michael Jordan is a skillful basketball player-> Michael Jordan plays…basketball skillfully…
Ngày 12 tháng 7
Hôm nay tôi nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ấy ở Nha Trang. Liz là một trong những người bạn tốt của anh ấy. Cô là người Mỹ Liz và bố mẹ cô từ Mỹ đến Hà Nội năm nay. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Ông là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình Robinson thuê một căn hộ bên cạnh nhà của họ.
Tuần trước, gia đình Robinson chuyển đến một căn hộ mới. Nó ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ bạn Liz nhưng anh ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Giao tiếp với nhau sẽ không khó.
Liz bằng tuổi anh. Chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi dạy cô ấy tiếng Việt. Thỉnh thoảng chúng tôi nói chuyện bằng tiếng Anh, đôi khi bằng tiếng Việt. Tiếng Anh của chúng ta ngày càng tốt hơn.
Liz giúp tôi thu thập tem. Cô luôn tự cho mình những con tem từ những lá thư cô nhận được. Bạn của cô ở New York cũng cho mình một số tem.
Tuần tới, cô ấy sẽ cho tôi một số tem và chúng tôi sẽ ăn tối cùng nhau.
Trong phiên bản lại sau khi cho đúng:
a) Liz sống cách Ba một quãng đường dài.
=> ................................................ ............................
b) Liz học tiếng Việt ở Mỹ.
=> ................................................ ........................
c) Liz thu thập tem.
=> ................................................ ...................
d) Dì của Liz sống ở Việt Nam.
=> ................................................ .............................
e) Robinsons chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.
=> ................................................ ..............................
f) Robinsons di chuyển. Bây giờ Ba hạnh phúc.
=> ................................................ ..............................
g) Ba sẽ không bao giờ gặp lại Liz.
=> ................................................ .............................
Trả lời:
Bài 1: Bài tập về các thì
1. have been learning
2. was not working/ were not
3. want to pass/ am going to study
4. sent
5. was/ think/ have learned
6. went/ had not enjoyed
7. was doing/ met
8. noed
9. have/ had
10. am revising
11. have already begun
12. think/ will do
13. is/ is not
14. pass/ will start
15. will go
16. can see/ have become
~Học tốt!~
It (be) ..has been... hours since he left.
He visited his friend yesterday and found that she (be) ..had been... out.
He (move) ..moved... to Paris last year where he now (live) ..is living... .
It (be) ..has been... hours since he left.
He visited his friend yesterday and found that she (be) ..had been... out.
He (move) ..moved... to Paris last year where he now (live) ..is living... .