K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2017

Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. dictionary B. right C. library D. science

2. A. word B. work C. world D. wonder

3. A. look B. book C. afternoon D. cook

4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist

5. A. shelf B. left C. chemistry D. open

Good luck!!!

8 tháng 6 2017

Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. dictionary B. right C. library D. science

2. A. word B. work C. world D. wonder

3. A. look B. book C. afternoon D. cook

4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist

5. A. shelf B. left C. chemistry D. open

13 tháng 6 2017

II. Choose the underlined word or phrase (marked A, B, C or D) in each sentence that needs correcting:

1. We like collect bottle caps in our spare time.
A B C D => collecting

2. Mike won't go fishing or visits the aquarium tomorrow.

A B C D => visit

3. They usually plays beach volleyball with their friends in summer.

A B C D => play

4. Where will you go climb next month?

A B C D => to climb

5. Sarah does not have any stamp collection or any postcards collection.

A B C D => stamps

13 tháng 6 2017

II. Choose the underlined word or phrase (marked A, B, C or D) in each sentence that needs correcting:

1. We like collect

=> collecting bottle caps in our spare time.
A B C D

2. Mike won't go fishing or visits => visit the aquariumtomorrow.

A B C D

3. They usually plays=> play beach volleyball with their friends in summer.

A B C D

4. Where will you go climb => climbing next month?

A B C D

5. Sarah does not have any stamp collection or anypostcards => postcard collection.

A B C D

1) decided

2) needed

3) disappointed

4) naked

26 tháng 3 2020

I. Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. started          B. decided        C. worked       D. waited

2. A. played           B. closed        C. filled          D. needed

3. A. frightened      B. amazed       C. disappointed    D. terrified

4. A. naked         B. booked         C. worked        D. walked

7 tháng 6 2017

âEx1 : Khoanh vào từ có cách phát âm khác :

1 : A: review (B : sew) C : renew D : few

2 : A : prove B : remove C : improve (D : stove)

3 : (A : hurry) B : durian C : during D : duty

4 : A : daity B : maize (C : dairy) D : laid

5 : A : Character B : chemistry C : scholar (D : chapter)

7 tháng 6 2017

Ex1 : Khoanh vào từ có cách phát âm khác :

1 : A: review B : sew C : renew D : few

2 : A : prove B : remove C : improve D : stove

3 : A : hurry B : durian C : during D : duty

4 : A : daity B : maize C : dairy D : laid

5 : A : Character B : chemistry C : scholar D : chapter

29 tháng 12 2019

Bài 1:

1. B. world

2. C. discussion

3. D. enjoyed

Bài 2:

B. recognize

#chúc_bạn_học_tốt

23 tháng 3 2020

GIÚP MÌNH VỚI HUHU!!! T-T

27 tháng 6 2018

Em tham khảo nha:

1. (B) terrifying=> terrified( áp dụng bài học về ed and ing adjectives)

2. (C) despite => although( do sau despite là một cụm danh từ hoặc động từ thêm ing)

3.(B) bored => boring( do ở đây đang nói bộ phim đó chán chứ không phải họ thấy chán)

4. (A) although=> despite hoặc in spite of ( do sau although là một mệnh đề gồm chủ vị)

5.(B) shock=> shocked( từ này có nghĩa là sốc mà họ là con người, chính họ cảm thấy sốc nên phải thêm - ed)

Đó ý kiến của mình, ai có ý kiến thì cùng chia sẻ nha!^_^ Hihihi!!! Chúc em học tốt!!!!

11 tháng 7 2018

Cảm ơn nha, và chúc em học tốt!!!!!!!!! ^__^

9 tháng 4 2020

1. A

2. C 

3. A 

4. D 

5. C

6. C

7. C 

8. A 

9. B 

10. B 

11. C 

12. A

13. A

14. D

15. C

16. A

17. D

18. C

19. C

20. C

CHOOSE THE WORD MARKED  A,B,C OR D WITH A DIFFERENT STRESS PATTERN FROM THE OTHERS

1.A excellent  B.generous C.plentiful  D.polluting

2.A abundant B.wonderful C. convenient D. important

3.A. enjoy B. agree C. attend D atudent

8 tháng 4 2020

1d

2a

3c

4b

9 tháng 4 2020

1d

2a

3c

4b