K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu  17: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây:

  A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ

  B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào

  C. Quần thể gà và quần thể châu chấu

  D. Quần thể cá chép và quần thể cá rô

Câu 18: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?

 A. . Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …

 B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.

 C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.

 D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.

Câu 19: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:

 A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.

 B. Nguồn thức ăn của quần thể.

 C. Khu vực sinh sống.

 D. Cường độ chiếu sáng.

Câu 20: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:

 A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.

 B. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

 C. Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể.

 D. Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể.

Câu 21: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng:

 A. Theo chu kỳ ngày đêm                                              B. Theo chu kỳ nhiều năm

 C. Theo chu kỳ mùa                                              D. Không theo chu kỳ

Câu 22: Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là:

 A. Có chi dài hơn.                                       B. Cơ thể có lông dày và dài hơn ( ở thú có lông).

 C. Chân có móng rộng.                               D. Đệm thịt dưới chân dày.

Câu 23: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?

 A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …

 B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.

 C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.

 D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.

Câu 24: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?

 A. Tỉ lệ giới tính                                                   B. Thành phần nhóm tuổi

 C. Mật độ                                                             D. Đặc trưng kinh tế xã hội.

Câu 25: Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bóng ở điểm nào?

 A. Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển, màu xanh sẫm.

 B. Phiến lá to, màu xanh sẫm, mô giậu kém phát triển.

 C. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

 D. Phiến lá nhỏ, mỏng, lỗ khí có ở hai mặt lá, mô giậu ít phát triển.

Câu 26: Phiến lá của cây ưa ẩm, chịu bóng khác với cây ưa ẩm, ưa sáng ở điểm nào?

 A. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

 B. Phiến lá dày, có nhiều tế bào kích thước lớn chứa nước.

 C. Phiến lá hẹp, lá có lớp lông cách nhiệt.

 D. Phiến lá mỏng, rộng bản, mô giậu ít phát triển.

Câu 27: Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây?

 A. Tự thụ phấn                                                                 B. Cho cây F1 lai với cây P

 C. Lai khác dòng                                                              D. Lai phân tích

Câu 28: Ưu thế lai biểu hiện như thế nào qua các thế hệ :

 A.Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

 B. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

 C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ.

 D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ .

Câu 29: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:

 A. Kiếm mồi.                                                                  B. Nhận biết các vật.

 C. Định hướng di chuyển trong không gian.                    D. Sinh sản.

Câu 30: Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào?

 A. Cây vẫn mọc thẳng                                          B. Cây luôn quay về phía mặt trời.

 C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng   D. Ngọn cây rũ xuống. 

Câu 31: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?

 A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.                      B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.

 C. Nhóm sinh vật ở nước.                                     D. Nhóm sinh vật ở cạn.

Câu 32: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật?

 A. đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước .

 B. đến cấu tạo của rễ

 C. đến sự dài ra của thân

 D. đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật.

Câu 33: Trong chuỗi thức ăn sau:

Cây cỏ     à Bọ rùa   à Ếch    à  Rắn  àVi sinh vật . Thì rắn   là :

 A. Sinh vật sản xuất                                              B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1

 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2                                               D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3

Câu 34: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:

 A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng  ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất

Câu 35: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:

 A. Loài chỉ có ở  một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định  nhất

Câu 36: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                    B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                              D. Các động vật kí sinh

Câu 37: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

Câu  38: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                   B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 39: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                              B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                                        D. Các động vật kí sinh.

Câu 40: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

Câu  41: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                   B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 42: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau:

 A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.

 B. Trồng đồng thời nhiều loại cây.

 C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.

 D.Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước.

Câu 43: Những cây gỗ cao, sống chen chúc, tán lá hẹp phân bố chủ yếu ở

 A. Thảo nguyên.                                         B. Rừng ôn đới.

 C. Rừng mưa nhiệt đới                                D. Hoang mạc.

Câu 44: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?

 A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.

 B. Nước biển, sông, hồ, ao,  cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.

 C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.

 D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.

Câu 45: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:

 A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

 B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.

 C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.

 D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 46: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng:

 A. Vì con người có tư duy, có lao động.

 B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.

 C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa  khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.

 D. Vì con người có khả năng làm chủ  thiên nhiên.

Câu 47: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?

 A. Có vùng phân bố hẹp.                             B. Có vùng phân bố hạn chế.

 C .Có vùng phân bố rộng.                                    D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế.

Câu 48: Khi nào các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường?

 A. Khi nơi đó có đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật.

 B. Là nơi sinh vật có thể kiếm được thức ăn.

 C. Khi đó là nơi sinh sống của sinh vật.

 D. Khi nơi đó không có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật.

Câu 49: Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn, thế hệ sau thường xuất hiện hiện tượng:

A. Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện của môi trường

B. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước

C. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ những tính trạng xấu

D. Sinh trưởng và phát triển nhanh, bộc lộ những tính trạng tốt

Câu 50: Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là:

A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ                    B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ

C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên           D. Con lai có sức sống kém dần

3
7 tháng 3 2022

b tách bớt ra nha

8 tháng 3 2022

Câu  17: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây:

  A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ

  B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào

  C. Quần thể gà và quần thể châu chấu

  D. Quần thể cá chép và quần thể cá rô

Câu 18: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?

 A. . Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …

 B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.

 C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.

 D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.

Câu 19: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:

 A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.

 B. Nguồn thức ăn của quần thể.

 C. Khu vực sinh sống.

 D. Cường độ chiếu sáng.

Câu 20: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:

 A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.

 B. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

 C. Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể.

 D. Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể.

Câu 21: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng:

 A. Theo chu kỳ ngày đêm                                              B. Theo chu kỳ nhiều năm

 C. Theo chu kỳ mùa                                              D. Không theo chu kỳ

Câu 22: Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là:

 A. Có chi dài hơn.                                       B. Cơ thể có lông dày và dài hơn ( ở thú có lông).

 C. Chân có móng rộng.                               D. Đệm thịt dưới chân dày.

Câu 23: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?

 A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …

 B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.

 C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.

 D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.

Câu 24: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?

 A. Tỉ lệ giới tính                                                   B. Thành phần nhóm tuổi

 C. Mật độ                                                             D. Đặc trưng kinh tế xã hội.

Câu 25: Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bóng ở điểm nào?

 A. Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển, màu xanh sẫm.

 B. Phiến lá to, màu xanh sẫm, mô giậu kém phát triển.

 C. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

 D. Phiến lá nhỏ, mỏng, lỗ khí có ở hai mặt lá, mô giậu ít phát triển.

Câu 26: Phiến lá của cây ưa ẩm, chịu bóng khác với cây ưa ẩm, ưa sáng ở điểm nào?

 A. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

 B. Phiến lá dày, có nhiều tế bào kích thước lớn chứa nước.

 C. Phiến lá hẹp, lá có lớp lông cách nhiệt.

 D. Phiến lá mỏng, rộng bản, mô giậu ít phát triển.

Câu 27: Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây?

 A. Tự thụ phấn                                                                 B. Cho cây F1 lai với cây P

 C. Lai khác dòng                                                              D. Lai phân tích

Câu 28: Ưu thế lai biểu hiện như thế nào qua các thế hệ :

 A.Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

 B. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

 C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ.

 D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ .

Câu 29: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:

 A. Kiếm mồi.                                                                  B. Nhận biết các vật.

 C. Định hướng di chuyển trong không gian.                    D. Sinh sản.

Câu 30: Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào?

 A. Cây vẫn mọc thẳng                                          B. Cây luôn quay về phía mặt trời.

 C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng   D. Ngọn cây rũ xuống. 

Câu 31: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?

 A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.                      B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.

 C. Nhóm sinh vật ở nước.                                     D. Nhóm sinh vật ở cạn.

Câu 32: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật?

 A. đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước .

 B. đến cấu tạo của rễ

 C. đến sự dài ra của thân

 D. đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật.

Câu 33: Trong chuỗi thức ăn sau:

Cây cỏ     à Bọ rùa   à Ếch    à  Rắn  àVi sinh vật . Thì rắn   là :

 A. Sinh vật sản xuất                                              B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1

 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2                                               D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3

Câu 34: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:

 A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng  ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất

Câu 35: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:

 A. Loài chỉ có ở  một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định  nhất

Câu 36: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                    B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                              D. Các động vật kí sinh

Câu 37: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

Câu  38: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                   B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 39: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                              B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                                        D. Các động vật kí sinh.

Câu 40: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

Câu  41: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                   B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 42: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau:

 A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.

 B. Trồng đồng thời nhiều loại cây.

 C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.

 D.Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước.

Câu 43: Những cây gỗ cao, sống chen chúc, tán lá hẹp phân bố chủ yếu ở

 A. Thảo nguyên.                                         B. Rừng ôn đới.

 C. Rừng mưa nhiệt đới                                D. Hoang mạc.

Câu 44: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?

 A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.

 B. Nước biển, sông, hồ, ao,  cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.

 C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.

 D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.

Câu 45: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:

 A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

 B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.

 C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.

 D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 46: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng:

 A. Vì con người có tư duy, có lao động.

 B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.

 C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa  khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.

 D. Vì con người có khả năng làm chủ  thiên nhiên.

Câu 47: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?

 A. Có vùng phân bố hẹp.                             B. Có vùng phân bố hạn chế.

 C .Có vùng phân bố rộng.                                    D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế.

Câu 48: Khi nào các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường?

 A. Khi nơi đó có đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật.

 B. Là nơi sinh vật có thể kiếm được thức ăn.

 C. Khi đó là nơi sinh sống của sinh vật.

 D. Khi nơi đó không có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật.

Câu 49: Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn, thế hệ sau thường xuất hiện hiện tượng:

A. Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện của môi trường

B. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước

C. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ những tính trạng xấu

D. Sinh trưởng và phát triển nhanh, bộc lộ những tính trạng tốt

Câu 50: Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là:

A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ                    B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ

C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên           D. Con lai có sức sống kém dần

LẦN SAU NHỚ TÁCH BỚT RA NHA VS LẠI TRONG BÀI CŨNG CÓ KHÁ NHIỀU CÂU LẶP LẠI NÊN NHỚ XEM LẠI ĐỀ TƯỚC KHI ĐĂNG NỮA NHA!

Câu 19: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:  A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. B. Nguồn thức ăn của quần thể. C. Khu vực sinh sống. D. Cường độ chiếu sáng.Câu 20: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:  A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong. B. Khả năng sinh sản của...
Đọc tiếp

Câu 19: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:

 A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.

 B. Nguồn thức ăn của quần thể.

 C. Khu vực sinh sống.

 D. Cường độ chiếu sáng.

Câu 20: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:

 A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.

 B. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

 C. Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể.

 D. Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể.

Câu 21: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng:

 A. Theo chu kỳ ngày đêm                                                B. Theo chu kỳ nhiều năm

 C. Theo chu kỳ mùa                                              D. Không theo chu kỳ

Câu 22: Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là:

 A. Có chi dài hơn.                                       B. Cơ thể có lông dày và dài hơn ( ở thú có lông).

 C. Chân có móng rộng.                               D. Đệm thịt dưới chân dày.

Câu 23: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?

 A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …

 B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.

 C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.

 D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.

Câu 24: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?

 A. Tỉ lệ giới tính                                                   B. Thành phần nhóm tuổi

 C. Mật độ                                                             D. Đặc trưng kinh tế xã hội.

Câu 25: Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bóng ở điểm nào?

 A. Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển, màu xanh sẫm.

 B. Phiến lá to, màu xanh sẫm, mô giậu kém phát triển.

 C. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

 D. Phiến lá nhỏ, mỏng, lỗ khí có ở hai mặt lá, mô giậu ít phát triển.

Câu 26: Phiến lá của cây ưa ẩm, chịu bóng khác với cây ưa ẩm, ưa sáng ở điểm nào?

 A. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

 B. Phiến lá dày, có nhiều tế bào kích thước lớn chứa nước.

 C. Phiến lá hẹp, lá có lớp lông cách nhiệt.

 D. Phiến lá mỏng, rộng bản, mô giậu ít phát triển.

Câu 27: Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây?

 A. Tự thụ phấn                                                                 B. Cho cây F1 lai với cây P

 C. Lai khác dòng                                                              D. Lai phân tích

Câu 28: Ưu thế lai biểu hiện như thế nào qua các thế hệ :

 A.Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

 B. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

 C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ.

 D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ .

Câu 29: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:

 A. Kiếm mồi.                                                                  B. Nhận biết các vật.

 C. Định hướng di chuyển trong không gian.                    D. Sinh sản.

Câu 30: Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào?

 A. Cây vẫn mọc thẳng                                          B. Cây luôn quay về phía mặt trời.

 C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng   D. Ngọn cây rũ xuống. 

Câu 31: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?

 A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.                      B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.

 C. Nhóm sinh vật ở nước.                                     D. Nhóm sinh vật ở cạn.

Câu 32: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật?

 A. đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước .

 B. đến cấu tạo của rễ

 C. đến sự dài ra của thân

 D. đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật.

Câu 33: Trong chuỗi thức ăn sau:

Cây cỏ     à Bọ rùa   à Ếch    à  Rắn  àVi sinh vật . Thì rắn   là :

 A. Sinh vật sản xuất                                              B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1

 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2                                               D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3

Câu 34: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:

 A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng  ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất

Câu 35: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:

 A. Loài chỉ có ở  một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định  nhất

Câu 36: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                    B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                              D. Các động vật kí sinh

Câu 37: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

Câu  38: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                   B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 39: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                              B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                                        D. Các động vật kí sinh.

Câu 40: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

Câu  41: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                   B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 42: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau:

 A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.

 B. Trồng đồng thời nhiều loại cây.

 C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.

 D.Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước.

Câu 43: Những cây gỗ cao, sống chen chúc, tán lá hẹp phân bố chủ yếu ở

 A. Thảo nguyên.                                         B. Rừng ôn đới.

 C. Rừng mưa nhiệt đới                                D. Hoang mạc.

Câu 44: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?

 A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.

 B. Nước biển, sông, hồ, ao,  cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.

 C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.

 D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.

Câu 45: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:

 A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

 B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.

 C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.

 D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 46: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng:

 A. Vì con người có tư duy, có lao động.

 B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.

 C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa  khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.

 D. Vì con người có khả năng làm chủ  thiên nhiên.

Câu 47: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?

 A. Có vùng phân bố hẹp.                             B. Có vùng phân bố hạn chế.

 C .Có vùng phân bố rộng.                                    D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế.

Câu 48: Khi nào các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường?

 A. Khi nơi đó có đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật.

 B. Là nơi sinh vật có thể kiếm được thức ăn.

 C. Khi đó là nơi sinh sống của sinh vật.

 D. Khi nơi đó không có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật.

Câu 49: Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn, thế hệ sau thường xuất hiện hiện tượng:

A. Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện của môi trường

B. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước

C. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ những tính trạng xấu

D. Sinh trưởng và phát triển nhanh, bộc lộ những tính trạng tốt

Câu 50: Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là:

A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ                    B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ

C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên           D. Con lai có sức sống kém dần

4
10 tháng 3 2022

chia nhỏ ra được ko ;-;

10 tháng 3 2022

chia nhỏ .-.

Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào ?
A Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, ...
B Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.
C Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.
D Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào

11 tháng 7 2017

- Ví dụ: Rừng bị cháy dẫn đến nguồn thức ăn cạn kiệt làm cho số lượng thỏ trong khu rừng đó giảm.

- Khi số lượng cá thể của mỗi quần thể trong quần xã luôn được không ở mức nhất định phù hợp với khả năng của môi trường thì tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã.

Tham khảo nếu sai mình xin lỗi nha :(

+ Khái niệm: quần thể là tập hợp các cá thể của cùng 1 loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất đinh và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới

+ Ví dụ về quần thể là: a, d, g

+ c, e không phải là quần thể vì ở đây là gồm nhiều loài cá, nhiều loài thực vật khác nhau

+ ý b: nếu xét các cây lúa đó cùng loài thì đúng là quần thể, nếu đề là các cây lúa đó khác loài thì ko phải là quần thể

4 tháng 4 2023

loading...  đg không 😊

19 tháng 12 2017

Sau những mùa lụt ở Đồng bằng Sông Cửu Long, số lượng các loài chuột giảm rất mạnh nhưng sau đó nguồn thức ăn dồi dào và sự cạnh tranh không cao nên số lượng chuột lại tăng lên nhanh chóng

13 tháng 3 2018

vào mùa hè thì số lượng chim sẻ , chim sâu tăng lên rõ rệt vì vào mùa này lương thức ăn tăng lên rõ rệt và đây cũng là mùa sinh sản của chúng

1 tháng 5 2022

Câu 3:

a) Giống nhau:

- Đều là sinh vật sống thành quần thể.

- Đều có các đặc trưng cơ bản cho từng quần thế như tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuồi, mật độ, tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử vong, sự phân bố, khả năng thích nghi với môi trường...

- Đều bị biến động số lượng theo chiều hướng giảm do sự cố bất ngờ như bão lụt, động đất.

- Đều có cơ chế cân bằng quần thể dựa vào tỉ lệ sinh sản và tử vong.

b) Khác nhau:

- Nhờ có tư duy trừu tượng, con người có các đặc điểm mà quần thể sinh vật khác không có như: văn hóa, giáo dục, thương mại, quân sự, pháp luật, kinh tế, hôn nhân....

- Do luật kết hôn và dân số, ở quần thể người chỉ được một vợ, một chồng và nhiều nhất là hai con. Nhờ vậy, con người chủ động điều chỉnh được mật độ, sự cạnh tranh không gay gắt so với các quần thố sinh vật khác.

 

- Nhờ vào lao động và tư duy, con người cái tạo thiên nhiên (ngăn sông, trồng rừng, làm mưa....) tự tạo ra môi trường sống thích nghi mà các quần thể sinh vật khác không làm được.


Vì : Quần thể người còn có những đặc trưng kinh tế - xã hội mà quần thế sinh vật khác không có.

Câu 4:

- Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. 

- Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học. 

- Ô nhiễm do các chất phóng xạ. 

- Ô nhiễm do chất thải rắn. 

- Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh.

18 tháng 3 2022

D

18 tháng 3 2022

D.đều có lợi cho sự tồn tại của quần thể.