Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
In this section you must choose the word or phrase which best completes each sentence. Circle the letter A, B, C or D against the number of each item 1-20 for the word or phrase you choose. (20 points)
1. My sister is very fond .................... chocolate candy.
A. of B. about C. with D. at
2. I have studied English ....................eight months.
A. for B. since C. by D. in
3. Listen ....................our teacher !
A. with B. to C. for D. in
4. There isn’t ....................food in the house.
A. none B. no C. some D. any
5. He arrives …………………..at six o’clock.
A. at home B. home C. in home D. to home
6. Herbert has had his car………………….. 1999.
A. ago B. since C. to D. for
7. How long will it ....................to get there ?
A. cost B. lose C. make D. take
8. I ....................it to you if you don’t have one.
A. give B. gave C. will give D. would give
9. ....................your homework yet ?
A. Did you finished B. Are you finishing C. Do you finish D. Have you finished
10. It’s the best book I …………………..read.
A. have ever B. had ever C. will ever D. can ever
11. He looked very..................when I told him the news.
A. happily B. happy C. happiness D. was happy
12. She is ..................in history.
A. interests B. interested C. interesting D. being interest
13. Is the Eiffel Tower taller....................Big Ben ?
A. then B. than C. as D. of
14. At school, David was..................anyone else in his class.
A. as clever as B. as clever than C. cleverer as D. cleverest
15. She speaks French ....................than you.
A. more faster B. more fluently C. well D. the most fluently
16. It began to rain while we…………………..soundly.
A. slept B. were sleeping C. have slept D. are sleeping
17. She doesn’t coffee, does she ?
A. Yes, she doesn’t B. No, she does C. Yes, she did D. No, she doesn’t
18. I won't go to bed …………………..I finish my homework.
A. until B. when C. while D. since
19. Is this book ………………….. ? Yes, it's mine.
A. you're B. yours C. you D. your
20. …………………..do you come to school ? By bus
A. How B. What C. By D. When
= 1
Minh moi kiem tra xong de y nhu trong sach phan review
my name's Hien
I'm fine, thanks
I'm twelve years old
I'm in class 7E
I'm lion
Học tốt!!!
My name's Truc.
Fine, thanks.
I'm eleven years old.
Study well !!
Read the text and choose the best answer.
1. Anna: Where did you find them?
Jane: A. Yes, in town B. Last week C. In a shop in town
2. Anna: Was it a good shop?
Jane: A. Yes, well B. Yes, very C. Yes, good
3. Anna: Do you go shopping a lot?
Jane: A. Very weekend! B. All weekends! C. Last weekend!
4. Anna: And what do you buy?
Jane: A. I like buying clothes B. I'd like to buy clothes C. I liked buying clothes
5. Anna: Would you like to go shopping this weekend?
Jane: A. I like to B. I'd love to C. I'd want to
6. Anna: Where shall I see you?
Jane: A. At the station B. On the station C. To the station
mk co viec nen chi g dc den day thoi con nua nhug luc khac mk se gui nha
mog bn thog cam mk muon gup nhug fai di hoc day . bye
dang sau any cong voi 1 danh tu nao do
minh cung k chac ..he..he
Cảm ơn cậu, nguyễn thị thùy dung nhé. Đúng là cộng vs danh từ nhưng khi nghe kỹ thì đáp án là roses
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
II. Cách nhận biết câu trả lời đúng
Trên diễn đàn có thể có rất nhiều bạn tham gia giải toán. Vậy câu trả lời nào là đúng và tin cậy được? Các bạn có thể nhận biết các câu trả lời đúng thông qua 6 cách sau đây:
1. Lời giải rõ ràng, hợp lý (vì nghĩ ra lời giải có thể khó nhưng rất dễ để nhận biết một lời giải có là hợp lý hay không. Chúng ta sẽ học được nhiều bài học từ các lời giải hay và hợp lý, kể cả các lời giải đó không đúng.)
2. Lời giải từ các giáo viên của Online Math có thể tin cậy được (chú ý: dấu hiệu để nhận biết Giáo viên của Online Math là các thành viên có gắn chứ "Quản lý" ở ngay sau tên thành viên.)
3. Lời giải có số bạn chọn "Đúng" càng nhiều thì càng tin cậy.
4. Người trả lời có điểm hỏi đáp càng cao thì độ tin cậy của lời giải sẽ càng cao.
5. Các bài có dòng chữ "Câu trả lời này đã được Online Math chọn" là các lời giải tin cậy được (vì đã được duyệt bởi các giáo viên của Online Math.)
6. Các lời giải do chính người đặt câu hỏi chọn cũng là các câu trả lời có thể tin cậy được.
III. Thưởng VIP cho các thành viên tích cực
Online Math hiện có 2 loại giải thưởng cho các bạn có điểm hỏi đáp cao: Giải thưởng chiếc áo in hình logo của Online Math cho 5 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tháng và giải thưởng thẻ cào 50.000đ hoặc 2 tháng VIP cho 6 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tuần. Thông tin về các bạn được thưởng tiền được cập nhật thường xuyên tại đây.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
II. Cách nhận biết câu trả lời đúng
Trên diễn đàn có thể có rất nhiều bạn tham gia giải toán. Vậy câu trả lời nào là đúng và tin cậy được? Các bạn có thể nhận biết các câu trả lời đúng thông qua 6 cách sau đây:
1. Lời giải rõ ràng, hợp lý (vì nghĩ ra lời giải có thể khó nhưng rất dễ để nhận biết một lời giải có là hợp lý hay không. Chúng ta sẽ học được nhiều bài học từ các lời giải hay và hợp lý, kể cả các lời giải đó không đúng.)
2. Lời giải từ các giáo viên của Online Math có thể tin cậy được (chú ý: dấu hiệu để nhận biết Giáo viên của Online Math là các thành viên có gắn chứ "Quản lý" ở ngay sau tên thành viên.)
3. Lời giải có số bạn chọn "Đúng" càng nhiều thì càng tin cậy.
4. Người trả lời có điểm hỏi đáp càng cao thì độ tin cậy của lời giải sẽ càng cao.
5. Các bài có dòng chữ "Câu trả lời này đã được Online Math chọn" là các lời giải tin cậy được (vì đã được duyệt bởi các giáo viên của Online Math.)
6. Các lời giải do chính người đặt câu hỏi chọn cũng là các câu trả lời có thể tin cậy được.
III. Thưởng VIP cho các thành viên tích cực
Online Math hiện có 2 loại giải thưởng cho các bạn có điểm hỏi đáp cao: Giải thưởng chiếc áo in hình logo của Online Math cho 5 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tháng và giải thưởng thẻ cào 50.000đ hoặc 2 tháng VIP cho 6 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tuần. Thông tin về các bạn được thưởng tiền được cập nhật thường xuyên tại đây.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
II. Cách nhận biết câu trả lời đúng
Trên diễn đàn có thể có rất nhiều bạn tham gia giải toán. Vậy câu trả lời nào là đúng và tin cậy được? Các bạn có thể nhận biết các câu trả lời đúng thông qua 6 cách sau đây:
1. Lời giải rõ ràng, hợp lý (vì nghĩ ra lời giải có thể khó nhưng rất dễ để nhận biết một lời giải có là hợp lý hay không. Chúng ta sẽ học được nhiều bài học từ các lời giải hay và hợp lý, kể cả các lời giải đó không đúng.)
2. Lời giải từ các giáo viên của Online Math có thể tin cậy được (chú ý: dấu hiệu để nhận biết Giáo viên của Online Math là các thành viên có gắn chứ "Quản lý" ở ngay sau tên thành viên.)
3. Lời giải có số bạn chọn "Đúng" càng nhiều thì càng tin cậy.
4. Người trả lời có điểm hỏi đáp càng cao thì độ tin cậy của lời giải sẽ càng cao.
5. Các bài có dòng chữ "Câu trả lời này đã được Online Math chọn" là các lời giải tin cậy được (vì đã được duyệt bởi các giáo viên của Online Math.)
6. Các lời giải do chính người đặt câu hỏi chọn cũng là các câu trả lời có thể tin cậy được.
III. Thưởng VIP cho các thành viên tích cực
Online Math hiện có 2 loại giải thưởng cho các bạn có điểm hỏi đáp cao: Giải thưởng chiếc áo in hình logo của Online Math cho 5 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tháng và giải thưởng thẻ cào 50.000đ hoặc 2 tháng VIP cho 6 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tuần. Thông tin về các bạn được thưởng tiền được cập nhật thường xuyên tại đây.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
II. Cách nhận biết câu trả lời đúng
Trên diễn đàn có thể có rất nhiều bạn tham gia giải toán. Vậy câu trả lời nào là đúng và tin cậy được? Các bạn có thể nhận biết các câu trả lời đúng thông qua 6 cách sau đây:
1. Lời giải rõ ràng, hợp lý (vì nghĩ ra lời giải có thể khó nhưng rất dễ để nhận biết một lời giải có là hợp lý hay không. Chúng ta sẽ học được nhiều bài học từ các lời giải hay và hợp lý, kể cả các lời giải đó không đúng.)
2. Lời giải từ các giáo viên của Online Math có thể tin cậy được (chú ý: dấu hiệu để nhận biết Giáo viên của Online Math là các thành viên có gắn chứ "Quản lý" ở ngay sau tên thành viên.)
3. Lời giải có số bạn chọn "Đúng" càng nhiều thì càng tin cậy.
4. Người trả lời có điểm hỏi đáp càng cao thì độ tin cậy của lời giải sẽ càng cao.
5. Các bài có dòng chữ "Câu trả lời này đã được Online Math chọn" là các lời giải tin cậy được (vì đã được duyệt bởi các giáo viên của Online Math.)
6. Các lời giải do chính người đặt câu hỏi chọn cũng là các câu trả lời có thể tin cậy được.
III. Thưởng VIP cho các thành viên tích cực
Online Math hiện có 2 loại giải thưởng cho các bạn có điểm hỏi đáp cao: Giải thưởng chiếc áo in hình logo của Online Math cho 5 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tháng và giải thưởng thẻ cào 50.000đ hoặc 2 tháng VIP cho 6 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tuần. Thông tin về các bạn được thưởng tiền được cập nhật thường xuyên tại đây.
1. Định nghĩa thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Cách dùng thì hiện tại đơn | Ví dụ về thì hiện tại đơn |
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại | I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ) We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.) |
Chân lý, sự thật hiển nhiên | The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây) The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời) |
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. | The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay) The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) |
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: | What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?) |
Sử dụng trong một số cấu trúc khác | We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới) |
3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh
Thì hiện tại đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây
4. Công thức thì hiện tại đơn
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định |
Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) |
We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định |
is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) |
do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn |
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not.
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) |
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t.
Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Lưu ý | Cách thêm s/es: – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;… – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; wash-washes; fix-fixes;… – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;… – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has. Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết. – /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/ – /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) – /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại |
5. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
- Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
- Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
PART TWO: PHONETICS (0.2 x 10 = 2.0 pts)
I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D (0.2 x 5 = 1.0 pt)
1. A. noo dle B. foo d C. doo r D. stoo l
2. A. ta ke B. ga me C. gra y D. ha nd
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. mu sic B. lu nch C. mu m D. u p
5. A. ea r B. hea vy C. hea d D. brea d
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D (0.2 x 5 = 1.0 pt)
1. A. activities B. weekend C. winter D. summer
2. A. fishing B. packet C. pagoda D. purple
3. A. uncle B. idea C. picnic D. sausage
4. A. listen B. usually C. video D. correct
5. A. apple B. tomato C. coooking D. bottle
PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (0.2 x 30 = 6.0 pts)
I. Circle best option A, B, C or D to complete the following sentences. (0.2 x 10 = 2.0 pts)
1. "7.45" is read ____________.
A. a quarter to eight B. seven forty-five C. seven past forty-five D. A & B
2. Tam's house is _______ a bookshop _______ a restaurant.
A. next to - and B. between - and C. next to - of D. between - of
3. Do you go to school _______ bike or _________ foot?
A. by - by B. on - on C. on - by D. by - on
4. Do you have any toothpaste? I'd like a large ________.
A. bar B. tube C. bag D. loaf
5. _________ does your brother go jogging? – Everyday.
A. How B. How often C. How long D. What time
6. - Would you like something to drink? - ____________.
A. Thank you. I'm full. B. No, I don't like. C. No, thanks. D. Yes, I like.
7. These are my notebooks, and those are _________.
A. they B. their C. there's D. theirs
8. The boy _________thin, but he is strong.
A. is looking B. look C. looks D. looking
9. My mother _________ housework everyday.
A. does B. makes C. goes D. plays
10. What would you like ________ for you?
A. me doing B. me do C. me to do D. I do
II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (0.2 x 10 = 2.0 pts)
1. What is the __________ of Mount Everest. (HIGH)
2 . Is that your____________ house? (BEAUTY)
3. Nam and Mai are good ___________ (FRIENDLY)
4. Mrs. Nga _________us English. (TEACHER)
5. My mother usually goes _________ in the early morning. (JOG)
6. They have a lot of ........................ in the summer. (ACT)
7. This is the ....................... pagoda in Hanoi (OLD)
8. Don't ride too quickly. It is ......................... (DANGER)
9. My house is .................. than yours. (BIG)
10. He greets me in a ......................... way. (FRIEND)
III. Complete the following sentences with the correct form of the verb in the brackets. (0.2 x 5 = 1.0 pts)
1. Every evening my father (watch) ............................. television.
2. We (not/ read) ............................. books after lunch.
3. Tom is my friend. He (play) ...................... sports everyday.
4. (your students/ play) ................................................. soccer every afternoon ?
5. (Nam/ work) .............................................. in the garden at the moment?
IV. Fill each gap of the following sentences with a suitable preposition. (0.2 x 5 = 1.0 pt)
1. What do you do .............your free time?
2. Lan'll have a party ...................... Friday evening.
3. David is good .................... Math.
4. Are you interested ..............sports?.
5. There's a good film .............. at the moment.
PART FOUR: READING (0.2 x 25 = 5.0 pts)
I. Circle best option A, B, C or D to complete the following passage. (0.2 x 10 = 2.0 pt)
I don't usually eat breakfast. I only have (41) ________ of coffee. I don't eat (42) ________ until about eleven o'clock. Then I have a biscuit and a glass of (43) ________. For lunch I usually have a salad. That's (44) ________ about two o'clock. I have (45) ________at half past six in the afternoon. I'm a vegetarian, so I don't eat (46) _________ or fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or fruit (47) _________ with my meal. At the weekend I go to a (48) _________ in the evening. You can (49) _________ vegetarian meals in a (50) _________ restaurants now.
1. A. a packet B. a cup C. a can D. a bar
2. A. any B. some C. anything D. something
3. A. peas B. rice C. chocolate D. milk
4. A. at B. on C. in D. of
5. A. breakfast B. lunch C. dinner D. supper
6. A. meat B. rice C. vegetables D. noodles
7. A. water B. soda C. juice D. lemonade
8. A. store B. restaurant C. shop D. apartment
9. A. get B. getting C. to get D. gets
10. A. many B. much C. dozen D. lot of
II. Fill in each blank with ONE suitable word to complete the passage. (2.0 pts) (0.2 or 0.2/each)
Jame (be) _(1) _____a juanalist , he works in London, but he (2) ________ live there. (3) _________ morning he gets up at 6.00 , he ( 4 ) _____his breakfast and then he goes to work (5) _________ train to London. The journey (6) _________ an hour and he doesn't (7) _________ home till 8.00 in the evening. Then he (8) ________ TV and goes to bed. He has (9) _________ good job, so he (10) _________ very hard.
III. Read the passage and answer the questions. (0.2 x 5 = 1.0 pt)/ or (True or False)
Quang likes camping on the weekend , he often goes camping in the mountains . He usually goes with his friends . Quang and his friends always wear strong booths and warm clothes . They always take food , water and a camping stove . Sometimes, they camp overnight
1. Quang doesn't like camping on the weekend ...................
2. Quang often goes camping in the mountains.....................
3. Quang often goes with his family .................................
4. Quang never wear strong booths and warm clothes ..............
5. Quang and his friends Sometimes camp overnight ..............
PART FIVE: WRITING (5.5 pts)
I. Sentence building (0.2 x 5 =1.0 pt)
1. sister/ need/ 10 kilos/ rice/ half / kilo/ pork.
___________________________________________________________
2. Nam/ friends/ volleyball/ three/ a week.
___________________________________________________________
3. Milk/ apple juice/ my/ favorite drink
___________________________________________________________
4. There/ not / mangoes/ fridge.
__________________________________________________________
5. Mr. Young/ play / volleyball/ now?
__________________________________________________________
II. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, using the word given in brackets. Do not change the words in any way. (0.2 x 10 = 2.0 pt)
1. My house has a living – room, two bedrooms and a kitchen.
-> There __________________________________________
2. This pencil belongs to my brother.
-> This is _________________________________________
3. What's your father's weight?
-> How _________________________________________?
4. No one in my class is taller than Nam.
-> Nam ___________________________________________
5. Huy walks to school everyday.
-> Huy goes _____________________________________
6. How much is a bowl of noodle?
-> What's _______________________________________?
7. Lan's hair is long.
-> Lan _______________________________________
8. Nam rides his bike to school everyday.
-> Nam goes _______________________________________
9. Let's go swimming
-> What about_______________________________________ ?
10. My house is behind the post office.
-> The post office _______________________________________.
III. Write about your summer vacation 80 words ( 2.5pts)
(don't show your name, your school or your village):
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
-The end -
I. Listen and fill one word in the blanks.
The population of the…..(1)……is growing. More …(2)….. need more food. More people …(3)…. more land. We ……(4)….. ….cutting down the …..(5)…. .Farmers are burning …(6)……..forests. They need …(7)…fields. We are destroying …(8)….. and animals. These …(9)…. animals are …( 10)….. danger.
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each group.
1. A. garden B. yard C. market D. warm
2. A. aerobics B. carrot C. lemonade D. correct
3. A. armchair B. sandwich C. chocolate D. school
4. A. ahead B. white C. behind D. hungry
5. A. stadium B. accident C. finally D. animal
III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the following sentences.
1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.
A. anything B. nothing C. something D. one thing
2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.
A. goes B. to go C. going D. go
3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.
A. visit B. am going to visit C. am visiting D. are going to visit
4. ___________ he plays the guitar!
A. What beautiful B. How beautifully C. How beautiful D. What beautifully
5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.
A. a little B. little C. few D. a few
6. At an intersection, we must___________.
A. ride quickly B. go fast C. slow down D. run out
7. What’s___________ lunch? -There is some rice and some meat.
A. for B. in C. to D. at
8. Is there anything to drink? ~ I’m___________.
A. hungry B. tired C. thirsty D. cold
9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.
A. for/ at B. at/ for C. at/ after D. at/ on
10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.
A. meat B. fruit C. fish D. vegetables
11. ___________ do people need more food? ~ Because there are more people.
A. What B. Why C. Where D. How
12. Where is your mother? ~ She is in the kitchen. She___________ dinner.
A. cooks B. cooking C. cooked D. is cooking
13. How___________ do you brush your teeth? ~ Three times a day.
A. many B. much C. usually D. often
14. ___________ straight across the road.
A. Don’t run B. Not run C. No running D. Can’t run
15. When it becomes hot, people often feel ___________.
A. hungry B. thirsty C. happy D. worried
16. Of the three students, Nga is ___________.
A. the best B. good C. better D. well
17. What is your favorite food? ~____________
A. My favorite food is orange juice. C. I like coffee and lemonlade.
B. Orange juice is my favorite food. D. I like chicken and fried fish.
18. They ___________ late for school.
A. never are B. don’t C. are never D. never
19. ___________ are you going to stay here? ~ For a week.
A. How often B. How long C. How many D. How far
20. Miss Trang always ___________ her own clothes.
A. does B. wants C. cooks D. makes