K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2018

 1. Robin plays football every Sunday.

 2. We have a holiday in December every year.

 3. He often goes to work late.

 4. The moon circles around the eartth.

Có gì sai thì nhắc tớ nhé, vốn từ TA của tớ vẫn kém lắm. :(

15 tháng 7 2018

1. Plays

2. Have

3. Goes

4. Circles

19 tháng 7 2018

Bài tập chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn

I . Hoàn thành các câu sau với từ trong ngoặc 

1 . my brothers ( sleep ) on the floor . ( often )

=>my brothers often sleep on the floor . 

2. he ( stay ) up late ? ( sometimes )

=>Does he sometimes stay up late ?

3. i ( do ) the housework with my brother . ( always )

=> i always do the housework with my brother

4. Peter and Mary ( come ) to class on time . ( never )

=> Peter and Mary never come to class on time .

5 . why Johnson  ( get ) good marks ? ( always )

=> why does Johnson  always get good marks ?

6. you ( go ) shoppping ? ( usually )

=>Do  you usually go shoppping ?

7 . she ( cry ) . ( seldom )

=> she seldom cries .

8. my father ( have ) popcorn . ( never )

= > my father never has popcorn

29 tháng 9 2018

Viết lại câu , điền đúng dạng từ trong ngoặc 

 1.My brothers (sleep) on the floor . (often)

  Câu trả lời My brothers often sleep on the floor

 2.He (stay) up late ? (sometimes)

  Câu trả lời Does He sometimes stay up late ? 

3.I (do) the housework with my brother . (always)

  Câu trả lời I always do the housework with my brother

4.Peter and Mary (come) to class on time . (never)

  Câu trả lời Peter and Mary  never come to class on time

5.Why Johnson (get) good marks ? (always)

  Câu trả lời Why does Johnson always get good marks ?

6.You (go) shopping ? (usually)

  Câu trả lời Do You usually go shopping ?

7.She (cry) . (seldom)

  Câu trả lời She seldom cries

8.My father (have) popcorn . (never)

  Câu trả lời My father never has popcorn .

10 tháng 9 2018

1. reads

2.walk

3. play

4. eats

5. works

6. chases

7. washes

8. watch

9. brushes

10. sits

11. go 

20 tháng 10 2021

1, Does / live

2 , have

3 , rains

4 , opens

5 , washes

6 , are

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng định: S + Vs/es + OPhủ định: S + DO/DOES + NOT + V +ONghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?VỚI ĐỘNG TỪ TOBEKhẳng định: S + AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.Ví dụ: The sun ries in the...
Đọc tiếp

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tương lai, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn,

2
26 tháng 6 2020

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

28 tháng 6 2020

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

12 tháng 6 2019

1.Does the shop close...........?

2.can't dance

3.Do the firefighters wear................?

12 tháng 6 2019

  cho dạng đúng của các động từ:

               1..............Does the shop close.............(the shop/close)late on Thursday?

               2.I'm sorry but I............don't dance...........(not dance).

               3........Do firefighters wear.............(firefighters/wear) uniforms?

               4.The plane................leaves.......(leave) at 7o'clock.

               5.We usually.........spend............(spend)our holidays by the sea.

               6.She .........does not listen.......(not listen) to this kind of music.

               7.............Does he watch..........(he/wath)the news every evening?

              8............Do you drink............(you/drink) milk every morning?

              9.He always........pays...........(pay) in cash.

             10.how often........does your dad go...........(your dad/go)fishing?-Once a week.

20 tháng 8 2019

1> 5 o'clock -> at 5 o'clock                       1>how many classrooms does your school have?

2>washes-> wash                                     2>   he gets up at 5.30 and have breakfast at 6.00

3>a lunch->lunch                                          3>  she goes to school at 6.30 and come back home aat 11.30

4>in the morning and have dinner->have dinner in the morning                           4>what so you do do usually in the morning

5>at->on

6>brushes->brush

7>on->in

8>are->is

9>on->in

10> ko sai

  100% đúng

ủng hộ mk 1 k nha

21 tháng 8 2019

sửa cho bạn tên chi kệ mình 

4. I go at home at five o' clock in the morning and have dinner=>breadfast

vì t về nhà lúc 5 giờ sáng thì phải ăn bữa sáng sao lại bữa tối được

11. He wash=>washes his face every morning 

II. Dùng những từ gợi ý để viết các câu hoàn chỉnh

 4. what / you / usually/ do / morning?

=>What do you usually do in the morning?

Fill in the blank with suitable wordWhat are you__________? I’m __________a cabbage.Don’t play with a _________. You may cut yourself.He  shouldn’t  climb the tree because he may ____________and break his leg.Why _________I play with the matches? Because you may get a burn.They are ________________the apple tree. They may fall.Mary shouldn’t _____________too fast because she may fall off her bike and break her leg.Don’t __________the stove. You may get a burn.Don’t let your baby...
Đọc tiếp

Fill in the blank with suitable word

What are you__________? I’m __________a cabbage.

Don’t play with a _________. You may cut yourself.

He  shouldn’t  climb the tree because he may ____________and break his leg.

Why _________I play with the matches? Because you may get a burn.

They are ________________the apple tree. They may fall.

Mary shouldn’t _____________too fast because she may fall off her bike and break her leg.

Don’t __________the stove. You may get a burn.

Don’t let your baby __roll off_the bed. 

Linda is playing with a cat. It may _____________her face.

Falling is common type of ____accident___for young children at home.

II. Fill in the blank with suitable word 

1. What do you__________in your ______time ? I __________ cartoons on TV. 

2. What ___ you doing? – I’m __________chess. 

3. Hoa and I_______to the music club and _______ many songs. 

4. Do you like________ sport programmes? – No, I ______. I like _________books. 

5. What______you? What do you do in your free______? – I often ride a ______in the park. 

6. What ____ your father do in _____ free time? - _______ goes fishing. 

7. My sister __________ to music and _______ the Internet in her free time. 

8. His mother_______________shopping _____weekends. 

9. I _____ my house every day. 

10. My friends often______ karate in the evening. 

III. Make sentences from given words 

Ex: Father/ go fishing. 

What does your father do in his free time? – He goes fishing. 

1. mother/ in her free time/ go to the cinema. 

……………………………………………………………………………………… 

2. you/ in your free time / I/ surf the Internet. 

……………………………………………………………………………………… 

3. sister / in her free time/go camping. 

……………………………………………………………………………………… 

4. brother/ in his free time/play chess

……………………………………………………………………………………… 

5. parents / in their free time / they /read books. 

 

……………………………………………………………………………………… 

6. Lan / go skating. 

……………………………………………………………………………………… 

7. brother and sister/go to the zoo. 

……………………………………………………………………………………… 

8. you/ music 

……………………………………………………………………………………… 

9. friends/football 

 

……………………………………………………………………………………… 

Hoa/ draw/picture 

…………………………………………………………………………

IV. Read and answer the questions. 

My name is Nga. I’m 13 years old. In my free time, I often go swimming with my brothers. We often go swimming at weekends. My mother likes reading. She usually reads books in the morning. My father plays chess and watches sport programmes in his free time. My brothers and I like sports, so we often go hiking in the forest. 

1. How old is Nga?...................................................................... 

2. What does she do in her free time?.................................................. 

3. What does Nga’s mother like?...................................................... 

4. What does Nga’s father do in his free time?................................................. 

5. What do Nga and her brothers like?................................................... 

6. Where do they often go hiking?................................................

Các bạn giúp mình nha hơi nhiều cố gắng nha mình cảm ơn nha 

Thanhkyou nhiềucnhaaaaaaaaaaaaa

0
7 tháng 8 2018

 He often has breakfast late. 

Are you doing the housework at the moment ?

7 tháng 8 2018

He often has breakfast late.

Are you doing homework at the moment?

I don't go to school at weekend.

John's girlfriend is wearing a red T- shirt now.

What do they , beer or wine?

What does he usually do at night?

The teacher never lose his temper.

cau cuoi muoi tu lam nha.

5 tháng 7 2020

Cakes are hard to make

cái câu () hay mà cậu nói tớ không hiểu nên không trả lời nghen

I don't the way it tastes

Shelley doesn't think that this quiz is hard

Cakes are hard to make.

vì từ be là tobe vậy mình không chia động từ

Joel to play soccer.

Vì là động từ thường nên ko chia

I don't the way it tastes.

vì not là động từ thường nên phải có trợ động từ đi kèm

Shelly doesn't think this quiz is hard

giải thích gần giống câu trên

Chúc bạn hok tốt.

Nhớ cho mk nha.