dũng...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2022

giải giúp tớ với 

 

21 tháng 2 2022

trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết

Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":

+ Gan dạ

+ Anh hùng

+ Anh dũng

+ Can đảm

+ Gan góc

+ Bạo gan

+ Qủa cảm

+ Gan lì

+ Can trường.

6 tháng 4 2023

Gan dạ : dũng mãnh

Thân thiết : thân thiện

Hòa thuận : thuận hoà

Hiếu thảo : hiếu hạnh

Anh hùng : người hùng

Anh dũng : dũng mãnh

Chăm chỉ : siêng năng

Lễ phép : lễ độ

Chuyên cần : cần cù

Can đảm : gan dạ

Can trường : can tràng

Gan góc : gan dạ

Gan lì : kiên trì

Tận: không hết

Tháo vác: nhanh nhảy

thông : nối liền

Bạo gan : bạo phổi

Quả cảm : dũng cảm

14 tháng 10 2023

Từ chỉ hình dáng, kích thước: to, tròn, dày, xinh xắn

Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ thắm

Từ chỉ âm thanh: rì rào, trong trẻo

Từ chỉ hương vị: ngọt thanh, thơm ngát

25 tháng 2 2024

Từ chỉ hình dáng, kích thước: to, tròn, dày, xinh xắn

Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ thắm

Từ chỉ âm thanh: rì rào, trong trẻo

Từ chỉ hương vị: ngọt thanh, thơm ngát

13 tháng 3 2022

Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán

13 tháng 3 2022

4

11 tháng 3 2022

10.Từ láy: xinh xắn, lộng lẫy, rực rỡ

11.gan dạ, dũng mãnh, can trường

12.B, E

 

26 tháng 11 2023

1,

Em chủ động hoàn thành bài tập. 

2,

Bước 1: Tìm trang có chữ "t".

Bước 2: Dò từ trên xuống theo thứ tự tự

Bước 3: Tìm đến từ "tự hào". Đọc kĩ phần giải thích nghĩa của từ và chọn nghĩa phù hợp.
3, 

Thuần hậu: Nói tính nết thật thà và hiền hậu

Hiền hòa: hiền lành và ôn hòa

Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc

Yên vui: yên ổn và vui vẻ

4,

Những người nơi đây thật thuần hậu

Cuộc sống làng quê thật yên bình, ấm no.

17 tháng 10 2023

a. Hè về, mặt trời thả những tia nắng rực rỡ xuống mặt đất.

b. Muôn loài hoa đua nhau nở rộ.

c. Những chú chim hát véo von, tạo nên một bản hợp xướng tuyệt diệu.