Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án
Lấp ló, nho nhỏ, nhức nhối, khang khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách.
Lấp ló Nhức nhối Nho nhỏ
Thâm thấp Xinh xinh Chênh chếch
p/s cái từ mk gạch chân chưa chắc đã đúng nha pn
-lấp ló
-thâm thấp
-nhức nhối
-xinh xắn
-chênh chếc
-nho nhỏ
-thích hợp
-vội vã
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch
- lấp ló
- nho nhỏ
- khang khác
- thâm thấp
- chênh chếch
- anh ách
Từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh:
- Vui, buồn
Từ láy có sắc thái nghĩa giảm nghĩa:
- Mát, xa
mk nghĩ thế này này , xem đc ko ==
Từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh
- Vui , buồn
........................................giảm nhẹ
- mát ,xa
Điền các tiếng láy sau vào trước hoặc sau tiềng gốc để tạo từ láy: lấp...lánh....
nhỏ...nhắn...
nhức ...nhối...
*TGCP*
- Có tính chất cụ thể nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính.
- Tiếng chính đứng trước tiếng phụ.
*TGĐL*
- Các tiếng chứa tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
- Có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa các tiếng tạo nên nó.
Từ ghép chính phụ
- Có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
- Tiếng chính đứng trước tiếng phụ, nghĩa phụ bổ sung ý nghĩa của tiếng chính
Từ ghép đẳng lập
- Các tiếng chưa tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp
- Có tính chất hợp nhĩa, nghĩa của từ ghép đẳng lập rộng hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó
1.đỏ hoe,đỏ chót,đỏ loẹt,đỏ au,đỏ chóe,đỏ chói,...
2.-bé:bé tí,bé nhỏ, be bé,bé xíu,bé tẹo,...
-yếu:yếu ớt, yếu đuối , yếu xìu,...
-thấp:thấp tẹt, thấp tí, thấp bé,thâm thấp,...
-thơm:thơm nhẹ, thơm thoang thỏang,thơm dịu, thơm dịu nhẹ,...
-khỏe:hơi khỏe,khoe khỏe ,...
Lấp ló, nho nhỏ, nhức nhối, khang khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách.