K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2021

TL : 

destroy

Dinosaur

METEORITE

mars

earth

sao tộc hay sao mộc thì mình k biết , nếu sao mộc thì là : Jupiter

Saturn

27 tháng 10 2021

Destroy

Dinosaur

Meteorite

Mars

Venus

Earth

Star race

Saturn

27 tháng 10 2021

destroy nha bạn

6 tháng 4 2020

dịch từ sang tiếng anh những từ khoáng sản

vàng :gold

sắc: iron

lục bảo :emerald

kim cương :diamond

bạc :silver

hắc diện thạch :obsidian

đồng:copper

than :coal

study well : chúc bạn học tốt

6 tháng 4 2020

vàng: gold

sắt: iron

lục bảo: emerald

kim cương: diamond

bạc: silver

hắc diện thạch: obsidian

đồng: copper

than: coal

22 tháng 7 2018

Tại sao:なぜ

Phiên âm đọc việt là:Naze

22 tháng 7 2018

Tại sao : なぜ /Naze/

21 tháng 2 2019

Study

Mosquito

speaker

disgusting/horrible

21 tháng 2 2019

Study

Mosquito

Speaker

Disgusting

20 tháng 4 2020

lên google dịch bn nhé , học tốt

20 tháng 4 2020

1) How is the weather tomorrow?

2) Which is more beautiful, Ha Long Bay or Phu Quoc island. 

3) What do you think about New York?

4) I'm reading a book about Santa Claus.

5) Would you to drink something?

Chúc bạn học tốt.

23 tháng 12 2021

an elephant

a notebook

a tree/ plant

a candy

exercise

23 tháng 12 2021

từ tiếng việt dịch sang tiếng anh

con voi : elephant                     

bài tập : homework

quyển vở :  note book             

cây : tree / plant

kẹo  : candy / sweet

28 tháng 7 2018

1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống

28 tháng 7 2018

1, bỏ  ( bỏ đi, bãi bỏ)

2, hoàn thành

3, chương trình làm việc

4, đánh giá

5, cho phép

6, phục vụ

kb với

10 tháng 1 2019

present

/'preznt - pri'zent/

- UK

TÍNH TỪ

1. hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này.

2. có mặt, hiện diện.

3. (ngôn ngữ học) hiện tại.

4. (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ.

DANH TỪ

1. hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ.

2. (pháp lý),(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này.

3. (ngôn ngữ học) thời hiện tại.

4. qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm.

5. tư thế giơ súng ngắm.

6. tư thế bồng súng chào[pri'zent]

NGOẠI ĐỘNG TỪ

1. đưa, trình, nộp, dâng.

2. đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra.

3. bày tỏ, trình bày, biểu thị.

4. trình diễn (một vở kịch), cho (diễn viên) ra mắt.

5. giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)

6. (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)

7. biếu tặng (ai cái gì)

8. (quân sự) giơ (súng) ngắm.

9. (quân sự) bồng (súng) chào.

Dịch câu hỏi:

What season do you ?

answer:

my favourite season is winter

HT~

@Sunn

what it you favourite season ?

it's winter