K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2021

trăn 

công

hươu cao cổ

cá sấu 

theo thứ tự nhé, nhớ k mình

Python : Con trăn

Peacock : Con công

Giraffe : Con hươu cao cổ

Crocodile : Con cá sấu

27 tháng 6 2018

Mình viết cách đọc nhé :

Bạn ơi ! 

Tiếng Nhật là : Watashi no yũjin.

27 tháng 6 2018

私の友人

nhanh tay nhất đây ahihi

21 tháng 7 2018

Stork : Con cò

Hawk : Chim Ưng, Diều Hâu

Carp : Cá chép

Goby : Cá Bống

Lizard :Thằn lằn

Squid : Mực ống

Scallop : Con Điệp

Carb : Con cua

Mussel :Con Trai

Oyster :  Con hàu
Lobster : Tôm Hùm

21 tháng 7 2018

Cò:

Chim ưng:

Cá chép:

Đi qua:

Con thằn lằn:

Mực ống:

Sò điệp:

Cua:

Mussel:

Con hàu:

Tôm:

7 tháng 12 2018

went,ate,sang,did,drank

7 tháng 12 2018

go \(\Rightarrow\) went

eat \(\Rightarrow\) ate 

sing \(\Rightarrow\) sang

do \(\Rightarrow\)did

drink \(\Rightarrow\)drank

22 tháng 7 2018

Tại sao:なぜ

Phiên âm đọc việt là:Naze

22 tháng 7 2018

Tại sao : なぜ /Naze/

23 tháng 2 2019

Chào cờ : assembly

Môn địa lí : Geography

Môn đạo đức : Moral discipline

Môn kĩ thuật : Engineering

Môn tin học: Informas

Môn lịch sử : History

Môn khoa học : Science

Sinh hoạt lớp : class meeting

23 tháng 2 2019

Chào cờ: salute the flag.

Môn Địa lý : geography.

Môn đạo đức : moral discipline.

Môn Kỹ thuật : technical subject.

Môn tin học : information technology ( IT ).

Môn lịch sử : history.

Môn Khoa học : science.

Sinh hoạt lớp : classroom activities.

29 tháng 7 2018

Poster: Áp phích

Graph: đồ thị

Fiction: Viễn tưởng

29 tháng 7 2018

poster:áp phích

graph:bản đồ

fiction:viễn tưởng

k mk nha!

22 tháng 7 2018

Mình biết cách nhanh nhất nè: Lên google tra ik. Nhanh, gọn, lẹ.

22 tháng 7 2018

Slowpoke:

Butterfingers:

Lazy bum:

Bất cứ điều gì:

Vì vậy, những gì:

Làn gió của:

Trực tiếp ảo:

Hèn nhát

26 tháng 7 2018

1 . – bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

2. 

Tên nướcQuốc tịch
DenmarkDanish
nước Đan Mạchngười Đan Mạch
EnglandBritish / English
nước Anhngười Anh
EstoniaEstonian
nước Estoniangười Estonia
FinlandFinnish
nước Phần Lanngười Phần Lan
IcelandIcelandic
nước Icelandngười Iceland
IrelandIrish
nước Irelandngười Ireland
LatviaLatvian
nước Latviangười Latvia
LithuaniaLithuanian
nước Lithuaniangười Lithuania
Northern IrelandBritish / Northern Irish
nước Bắc Irelandngười Bắc Ireland
NorwayNorwegian
nước Na Uyngười Na Uy
ScotlandBritish / Scottish
nước Scotlandngười Scotland
SwedenSwedish
nước Thụy Điểnngười Thụy Điển
United KingdomBritish
Vương Quốc Anh và Bắc Irelandngười Anh
WalesBritish / Welsh
nước Walesngười Wales
AustriaAustrian
nước Áongười Áo
BelgiumBelgian
nước Bỉngười Bỉ
FranceFrench
nước Phápngười Pháp
GermanyGerman
nước Đứcngười Đức
NetherlandsDutch
nước Hà Lanngười Hà Lan
SwitzerlandSwiss
nước Thụy Sĩngười Thụy Sĩ
AlbaniaAlbanian
nước Albaniangười Albania
CroatiaCroatian
nước Croatiangười Croatia
CyprusCypriot
nước Cyprusngười Cyprus
GreeceGreek
nước Hy Lạpngười Hy Lạp
ItalyItalian
nước Ýngười Ý
PortugalPortuguese
nước Bồ Đào Nhangười Bồ Đào Nha
SerbiaSerbian
nước Serbiangười Serbia
SloveniaSlovenian / Slovene
nước Sloveniangười Slovenia
SpainSpanish
nước Tây Ban Nhangười Tây Ban Nha
BelarusBelarusian
nước Belarusngười Belarus
BulgariaBulgarian
nước Bulgariangười Bulgaria
Czech RepublicCzech
nước Cộng hòa Sécngười Séc
HungaryHungarian
nước Hungaryngười Hungary
PolandPolish
nước Ba Lanngười Ba Lan
RomaniaRomanian
nước Romaniangười Romania
RussiaRussian
nước Ngangười Nga
SlovakiaSlovak / Slovakian
nước Slovakia

người Slovakia

26 tháng 7 2018

  Thức ăn :

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

   Thức uống :

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình

11 tháng 10 2020

DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:

1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến

2.AUTUMN:mùa thu

3.BUILDING:xây dựng

4.DESIGN:thiết kế

5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa

6.PAGODA:chùa

7.PACKET:túi,gói

8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn

9.SORE THROAT:đau họng

11 tháng 10 2020

Trả lời :

1. Accident : tai nạn, sự rủi ro

2. Autumn : mùa thu

3. Building : xây dựng

4. Design : thiết kế

5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa

6. Pagoda: chùa

7. Packet : túi ,gói

8. Patient : ( n )  bệnh nhân

                    ( adj ) kiên nhẫn

9. Sore throat : đau họng

◉‿◉