Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rewrite sentences using the 3 types of conditional sentences:
1. If the weather (be)had been fine, we (go)would have gone swimming.
2. If they (have)had had enough money they(buy)would have bought a bigger house
3. She (not fail)wouldn't have failed the test if she(study)had studied hard.
4.Someone(steal)would have stolen your car if you (leave)had left it unlock.
5.If Greg (get)had got up early, he (not be )wouldn't have been late for school.
If we walk or cycle, we will be healthy
If we use the car all the time, we will make the air dirty
If you reuse paper, you will save trees
If you make noise, your sister will not sleep
If i see a used bottle on the road, i will put it in the bin
1. If we walk or cycle, we will be healthy.
(Nếu chúng ta đi bộ hoặc đạp xe, chúng ta sẽ khỏe mạnh.)
2. If we use the car all the time, we will make the air dirty.
(Nếu chúng ta sử dụng xe mọi lúc, chúng ta sẽ làm cho không khí bị bẩn.)
3. If you reuse paper, you will save trees.
(Nếu bạn tái sử dụng giấy, bạn sẽ cứu được được cây cối.)
4. If you make noise, your sister won't sleep.
(Nếu bạn làm ồn, em gái của bạn sẽ không ngủ.)
5. If I see a used bottle on the road, I will put it in the bin.
(Nếu tôi nhìn thấy một cái chai đã qua sử dụng trên đường, tôi sẽ bỏ nó vào thùng.)
Complete the sentence using the tenses
1. Have you ever (be)......been......to Singapore?
2. It might (rain)........rain........tomorrow.
6. Choose the correct option in braciets to complete each sentence.
(Chọn phương án đúng trong bracelets để hoàn thành mỗi câu.)
1. If we (protect/ protected) our forests, we will help our planet.
2. I'm not sure what to do next weekend. I (might/ have to) go to the cinema.
3. I (will/ might) fly to Ho Chi Minh City next Saturday, but I'm not sure yet.
4. If we continue to pollute the air, we will (have/ having) breathing problems.
5. It's very likely that they (will/ might) be here by 10.30 p.m. tomorrow.
1. If we protect our forests, we will help our planet.
(Nếu chúng ta bảo vệ rừng của mình, chúng ta sẽ giúp ích cho hành tinh của chúng ta.)
2. I'm not sure what to do next weekend. I might go to the cinema.
(Tôi không chắc phải làm gì vào cuối tuần tới. Tôi có thể đi xem phim.)
3. I might fly to Ho Chi Minh City next Saturday, but I'm not sure yet.
(Tôi có thể sẽ bay đến Thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Bảy tới, nhưng tôi chưa chắc lắm.)
4. If we continue to pollute the air, we will have breathing problems.
(Nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm không khí, chúng ta sẽ gặp vấn đề về hô hấp.)
5. It's very likely that they will be here by 10.30 p.m. tomorrow.
(Rất có thể họ sẽ đến đây trước 10h30 tối mai.)
1. If she (read) reads in bad light, she will ruin her eyes.
2. If I find your book, I’ll (phone) phone you at once.
3. He will get angry if he (make) makes more mistakes.
4. If we have enough money, we’ll (buy) buy a new house.
5. We’ll (go) go on holiday if there is time.
6. If we (need) need some help, we’ll ask.
7. She (not write) won’t write to you if she leaves.
8. If I study hard, I’ll (pass) pass this year's exam.
9. If the weather (be) is fine, we will go on a picnic.
10. If they don’t invite me, I (not go) won’t go.
11. If he (get) gets my email, he will send the information we need.
12. If she travels to London, she’ll (visit) visits the museum.
13. If I get the money, I’ll (buy) buy a mobile phone.
14. If you make trouble, I’ll (send) send you to the principal.
15. If I have enough time this evening, I’ll (watch) watch a movie.
Có thể loại bỏ những thứ không đáng cần thiết trong các câu trả lời trên nhé (những chữ mình đã đánh dấu bằng các làm nó nghiêng).
Nếu sai xin thông cảm.
Giải thích
Trong một số trường hợp, nếu Noun (danh từ) thuộc Singular Noun (danh từ có số ít gồm: He, She, It) thì ta thêm s hoặc es vào cuối Verbs (động từ) của nó, ví dụ:
She (take) takes her trash out early in the morning. (Trường hợp thêm s)
Nếu Noun (danh từ) thuộc Plural Noun (danh từ có số nhiều gồm: I, You, We, They) thì ta không thêm s hoặc es vào cuối Verbs (động từ) của nó, ví dụ:
I () to play video games.
Chúc bạn học tốt~
1. If she(read)________reads__________in bad light, she will ruin her eyes
2. If I find your book, I(phone)______will phone_______you at once
3. He will get angry if he(make)_______makes_________more mistakes
4. If we have enough money, we(buy)_____will buy________a new house
5. We(go)________will go_____________on holiday if there is time
6. If we(need)______need____________-some help, we''ll ask
7. She(not write)_____won't write________to you if she leaves
8. If I study hard, I(pass)_____will pass_______this year's exam
9. If the weather(be)______is________fine, we will go on a picnic
10. If they don't invite me, I(not go)_______won't go__________
11. If he(get)____gets__________my email, he will send the information we need
12. If she travels to London, she(visit)_____will visit _______the museums
13. If I get the money, I(buy)______will buy____________a mobile phone
14. If you make trouble, I(send)______will send_________you to the principal
15. If I have enough time this evening, I(watch)___________will watch____________a movie
1. They have begun watching the movie for 1 hour.
2.He has cried for 10 years.
3. He hasn't gone abroad before.
4. She has drived for 1 month.
5. We have eaten since it started to rain.
6. Nam is interested in watching television.
7. I have not talked to foreigner before.
We won't go to the beach if it rain
k mình nhé
Trả lời:
We will not go to the beach tomorrow if it rains
Chúc bn học tốt !!